Henry Fonda
Giao diện
Henry Fonda | |
---|---|
Henry Fonda | |
Sinh | Henry Jaynes Fonda 16 tháng 5, 1905 Grand Island, Nebraska, Hoa Kỳ. |
Mất | 12 tháng 8, 1982 Los Angeles, California, Hoa Kỳ. | (77 tuổi)
Nguyên nhân mất | Bệnh tim |
Nơi an nghỉ | Hỏa táng |
Trường lớp | Đại học Minnesota |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Năm hoạt động | 1928–1982 |
Đảng phái chính trị | Đảng Dân chủ |
Phối ngẫu | 1) Margaret Sullavan (1931-33, ly hôn) 2) Frances Ford Seymour (1936-50, chết) 3) Susan Blanchard (1950-56, ly hôn) 4) Afdera Franchetti (1957-61, ly hôn) 5) Shirlee Mae Adams (1965-82, chết) |
Con cái | Jane Fonda Peter Fonda Frances de Villers Brokaw (stepdaughter) Amy Fishman (adopted) |
Người thân | Bridget Fonda (cháu gái) Vanessa Vadim (cháu gái) Troy Garity (cháu trai) |
Henry Jaynes Fonda (16 tháng 5 năm 1905 – 12 tháng 8 năm 1982) là diễn viên điện ảnh và sân khấu Mỹ.[1]
Fonda là trưởng tộc của một gia đình của các diễn viên nổi tiếng, trong đó có con gái Jane Fonda, con trai Peter Fonda, cháu gái Bridget Fonda, và cháu trai Troy Garity. Gia đình và bạn bè thân thiết gọi ông là "Hank". Năm 1999, ông đứng thứ thứ 6 trong danh sách 100 ngôi sao điện ảnh của Viện phim Mỹ.
Phim
[sửa | sửa mã nguồn]Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Giải thưởng | Năm | Thể loại | Phim | Kết quả |
---|---|---|---|---|
Academy Awards | 1940 | Best Actor | The Grapes of Wrath | Đề cử |
1957 | Best Picture | 12 Angry Men | Đề cử Producer | |
1981 | Best Actor | On Golden Pond | Chiến thắng | |
1980 | Danh dự Award | Lifetime Achievement | ||
BAFTA Awards | 1958 | Best Actor | 12 Angry Men | Chiến thắng |
1981 | Best Actor | On Golden Pond | Đề cử | |
Emmy Awards | ||||
1973 | Outstanding Lead Actor in a Miniseries or Movie | The Red Pony | Đề cử | |
1980 | Outstanding Lead Actor in a Miniseries or Movie | Gideon's Trumpet | Đề cử | |
Golden Globes | 1958 | Best Motion Picture Actor - Drama | 12 Angry Men | Đề cử |
1980 | Cecil B. DeMille Award | Lifetime Achievement | Danh dự | |
1982 | Best Motion Picture Actor - Drama | On Golden Pond | Chiến thắng | |
Grammy Awards | 1977 | Best Spoken Word Album | Great American Documents | Chiến thắng |
Tony Awards | 1975 | Best Actor | Clarence Darrow | Đề cử |
1979 | Special Award | Lifetime Achievement | Danh dự | |
1948 | Best Actor | Mister Roberts | Chiến thắng |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo thư loại
[sửa | sửa mã nguồn]- Collier, Peter (1991). The Fondas: A Hollywood Dynasty. Putnam. ISBN 0-399-13592-8.
- Fonda, Henry (1982). Fonda: My Life. Fulcrum Publishing. ISBN 0-453-00402-4.
- Fonda, Jane (2005). My Life So Far. Random House. ISBN 0-375-50710-8.
- Fonda, Peter (1998). Don't Tell Dad. Hyperion. ISBN 0-7868-6111-8.
- Houghton, Norris (1951). But Not Forgotten: The Adventure of the University Players. New York: William Sloane Associates.
- James, John Douglas (1976). The MGM Story. Crown Publishers. ISBN 0-517-52389-2.
- McKinney, Devin (2012). The Man Who Saw a Ghost: The Life and Work of Henry Fonda. St. Martin's Press. ISBN 1-250-00841-7.
- Roberts, Allen and Max Goldstein (1984). Henry Fonda: A Biography. McFarland & Co. ISBN 0-89950-114-1.
- Sweeney, Kevin (1992). Henry Fonda: A BioBibliography. Greenwood Press. ISBN 0-313-26571-2.
- Thomas, Tony (1990). The Films of Henry Fonda. Citadel Press. ISBN 0-8065-1189-3.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Henry Fonda.
Wikiquote có sưu tập danh ngôn về:
- Henry Fonda tại Internet Broadway Database Retrieved on 2008-07-26
- Henry Fonda trên IMDb Retrieved on 2008-07-26
- Henry Fonda trên trang TCM Movie Database Retrieved on 2008-07-26 Retrieved on 2008-07-26
- Henry Fonda as found in the 1910 US Census, 1920 US Census Lưu trữ 2012-04-19 tại Wayback Machine, 1930 US Census, 1931 Maryland Marriages Lưu trữ 2013-07-31 tại Wayback Machine, and Social Security Death Index Lưu trữ 2012-04-19 tại Wayback Machine.
- Literature on Henry Fonda
Thể loại:
- Sinh năm 1905
- Mất năm 1982
- Giải Oscar danh dự
- Nam diễn viên điện ảnh Mỹ
- Nam diễn viên Mỹ thế kỷ 20
- Nam diễn viên sân khấu Mỹ
- Nam diễn viên truyền hình Mỹ
- Cựu sinh viên Đại học Minnesota
- Người giành giải Tony
- Người Mỹ gốc Hà Lan
- Người đoạt giải BAFTA
- Phim và người giành giải Oscar cho nam diễn viên xuất sắc nhất
- Người đoạt giải Grammy
- Người Mỹ gốc Ý
- Sĩ quan Hải quân Hoa Kỳ
- Phim và người giành giải Quả cầu vàng cho Nam diễn viên phim chính kịch xuất sắc nhất
- Người giành giải Quả cầu vàng Cecil B. DeMille
- Người được vinh danh tại Trung tâm Kennedy
- Quân nhân Hoa Kỳ trong Thế chiến thứ hai
- Người Mỹ gốc Anh
- Người Mỹ gốc Scotland
- Tử vong vì bệnh tim mạch