Danh sách số nguyên tố
Bảng này gồm danh sách 1000 số nguyên tố đầu tiên và một số danh sách các số nguyên tố đặc biệt. 1
Một nghìn số nguyên tố đầu tiên
[sửa | sửa mã nguồn]Đây là danh sách một nghìn số nguyên tố đầu tiên.[1][2]
Một số danh sách các số nguyên tố đặc biệt
[sửa | sửa mã nguồn]Các số nguyên tố Bell
[sửa | sửa mã nguồn]2, 5, 877, 27 644 437, 35 742 549 198 872 617 291 353 508 656 626 642 567, 359 334 085 968 622 831 041 960 188 598 043 661 065 388 726 959 079 837
Các số nguyên tố có dạng 10k + 1, k € Z (Centered decagonal primes)
[sửa | sửa mã nguồn]11, 31, 61, 101, 151, 211, 281, 661, 911, 1 051, 1 201, 1 361
Các số nguyên tố có dạng 14k + 1, k € Z (Centered heptagonal primes)
[sửa | sửa mã nguồn]43, 71, 197, 463, 547, 953, 1 471, 1 933, 2 647, 2 8 432 003
Các số nguyên tố có dạng 4k + 1, k € Z (Centered square primes)
[sửa | sửa mã nguồn]5, 13, 41, 61, 113, 181, 313, 421, 613, 761
Các số nguyên tố có dạng 6k + 1, k € Z (Centered triangular primes)
[sửa | sửa mã nguồn]19, 31, 109, 199, 223, 409, 571, 631, 829, 1 489, 1 999, 2 972
Các số nguyên tố Chen
[sửa | sửa mã nguồn]2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97, 101, 103, 107, 109, 113, 127, 131, 137, 139, 149, 151, 157, 167, 173, 179, 181, 191, 193, 199 , 203, 207, 211, 227, 233, 239, 251, 257, 263, 269, 281, 293, 307, 311, 317, 337, 347, 353, 359, 379, 389, 401, 409, 419, 431, 443, 449, 461, 467, 479, 487, 491, 499, 503
Các số nguyên tố họ hàng
[sửa | sửa mã nguồn](3, 7), (7, 11), (13, 17), (19, 23), (37, 41), (43, 47), (67, 71), (79, 83), (97, 101), (103, 107), (109, 113), (127, 131), (163, 167), (193, 197), (223, 227), (229, 233), (277, 281), (307, 311), (313, 317), (349, 353), (379, 383), (397, 401), (439, 441), (457, 461), (487, 491), (499, 503), (613, 617), (643, 647), (673, 677), (739, 743), (757, 761), (769, 773), (823, 827), (853, 857), (859, 863), (877, 881), (883, 887), (907, 911), (937, 941), (967, 971), (1009, 1013), (1087, 1091)
Các số nguyên tố khối
[sửa | sửa mã nguồn]Các số nguyên tố khối có dạng (x3 − y3) / (x − y), x = y + 1:
- 7, 19, 37, 61, 127, 271, 331, 397, 547, 631, 919, 1 657, 1 801, 1 951, 2 269, 2 437, 2 791, 3 169, 3 571, 4 219, 4 447, 5 167, 5 419, 6 211, 7 057, 7 351, 8 269, 9 241, 10 267, 11 719, 12 097, 13 267, 13 669, 16 651, 19 441, 19 927, 22 447, 23 497, 24 571, 25 117,
- 26 227
Các số nguyên tố khối dạng (x3 − y3) / (x − y), x = y + 2:
- 13, 109, 193, 433, 769, 1 201, 1 453, 2 029, 3 469, 3 889, 4 801, 10 093, 12 289, 13 873, 18 253, 20 173, 21 169, 22 189, 28 813, 37 633, 43 201, 47 629, 60 493, 63 949, 65 713, 69 313
Các số nguyên tố Cullen
[sửa | sửa mã nguồn]3, 393 050 634 124 102 232 869 567 034 555 427 371 542 904 833
7, 13, 19, 31, 37, 43, 61, 67, 73, 79, 97, 103, 109, 127, 139, 151, 157, 163, 181, 193, 199, 211, 223, 229, 241, 271, 277, 283, 307, 313, 331, 337, 349, 367, 373, 379, 397, 409, 421, 433, 439, 457, 463, 487, 499.
Tới tháng 8/2005, mới chỉ biết các số nguyên tố Mersenne kép.
7, 127, 2 147 483 647, 170 141 183 460 469 231 731 687 303 715 884 105 727
Các số nguyên tố Eisenstein không có phần ảo
[sửa | sửa mã nguồn]2, 5, 11, 17, 23, 29, 41, 47, 53, 59, 71, 83, 89, 101, 107, 113, 131, 137, 149, 167, 173, 179, 191, 197, 227, 233, 239, 251, 257, 263, 269, 281, 293, 311, 317, 347, 353, 359, 383, 389, 401, 419, 431, 443, 449, 461, 467, 479, 491
Các số nguyên tố Euclid
[sửa | sửa mã nguồn]3, 7, 31, 211, 2 311
2, 3, 5, 7, 23, 719, 5 039, 39 916 801, 479 001 599, 87 178 291 199, 10 888 869 450 418 352 160 768 000 001, 265 252 859 812 191 058 636 308 479 999 999, 263 130 836 933 693 530 167 218 012 159 999 999, 8 683 317 618 811 886 495 518 194 401 279 999 999
Các số nguyên tố Fermat
[sửa | sửa mã nguồn]Đến tháng 9-2005, mới chỉ biết các số nguyên tố Fermat.
3, 5, 17, 257, 65 537
2, 3, 5, 13, 89, 233, 1 597, 28 657, 514 229, 433 494 437, 2 971 215 073
Các số nguyên tố Gauss
[sửa | sửa mã nguồn]3, 7, 11, 19, 23, 31, 43, 47, 59, 67, 71, 79, 83, 103, 107, 127, 131, 139, 151, 163, 167, 179, 191, 199, 211, 223, 227, 239, 251, 263, 271, 283, 307, 311, 331, 347, 359, 367, 379, 383, 419, 431, 439, 443, 463, 467, 479, 487, 491, 499
Số nguyên tố Genocchi
[sửa | sửa mã nguồn]17
Các số nguyên tố may mắn
[sửa | sửa mã nguồn]7, 13, 19, 23, 31, 79, 97, 103, 109, 139, 167, 193, 239, 263, 293, 313, 331, 367, 379, 383, 397, 409, 487, 563
Các số nguyên tố Higgs
[sửa | sửa mã nguồn]2, 3, 5, 7, 11, 13, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 101, 107, 109, 127, 131, 139, 149, 151, 157, 167, 173, 179, 181, 191, 197, 199, 211, 223, 229, 233, 251, 263, 269, 271, 277, 281, 283, 293, 311, 313, 317, 331, 347, 349, 359,
Các Highly Cototient
[sửa | sửa mã nguồn]23, 47, 59, 83, 89, 113, 167, 269, 389, 419, 509, 659, 839
37, 59, 67, 101, 103, 131, 149, 157, 233, 257, 263, 271, 283, 293, 307, 311, 347, 353, 379, 389, 401, 409, 421, 433, 461, 463, 467, 491
Các số nguyên tố Kynea
[sửa | sửa mã nguồn]7, 23, 79, 1087, 66047, 263167, 16785407, 1073807359
7, 17, 19, 23, 29, 47, 59, 61, 97, 109, 113, 131, 149, 167, 179, 181, 193, 223, 229, 233, 257, 263, 269, 313, 337, 367, 379, 383, 389, 419, 433, 461, 487, 491, 499
2, 3, 7, 11, 29, 47, 199, 521, 2207, 3571, 9349
Các số nguyên tố Lucky
[sửa | sửa mã nguồn]3, 7, 13, 31, 37, 43, 67, 73, 79, 127, 151, 163, 193, 211, 223, 241, 283, 307, 331, 349, 367, 409, 421, 433, 463, 487, 541, 577, 601, 613, 619, 631, 643, 673, 727, 739, 769, 787, 823, 883, 937, 991, 997, 1009, 1021, 1039, 1087, 1093, 1117, 1123, 1201, 1231, 1249, 1291, 1303, 1459, 1471, 1543, 1567, 1579, 1597, 1663, 1693, 1723, 1777, 1801, 1831, 1879, 1933, 1987, 2053, 2083, 2113, 2221, 2239, 2251, 2281, 2311, 2467, 2473, 2557, 2593, 2647, 2671, 2689, 2797, 2851, 2887, 2953, 2971, 3037, 3049, 3109, 3121, 3163, 3187, 3229, 3259, 3301, 3307, 3313
Các số nguyên tố Markov
[sửa | sửa mã nguồn]2, 5, 13, 29, 89, 233, 433, 1 597, 2 897
Các số nguyên tố McNugget
[sửa | sửa mã nguồn]13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47
Các số nguyên tố Mersenne
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến tháng 12 năm 2021[cập nhật] có 51 số nguyên tố Mersenne 2p − 1 tương ứng với số mũ p dưới đây:
- 2, 3, 5, 7, 13, 17, 19, 31, 61, 89, 107, 127, 521, 607, 1279, 2203, 2281, 3217, 4253, 4423, 9689, 9941, 11213, 19937, 21701, 23209, 44497, 86243, 110503, 132049, 216091, 756839, 859433, 1257787, 1398269, 2976221, 3021377, 6972593, 13466917, 20996011, 24036583, 25964951, 30402457, 32582657, 37156667, 42643801, 43112609, 57885161, 74207281, 77232917, 82589933. (dãy số A000043 trong bảng OEIS)
Các số nguyên tố Motzkin
[sửa | sửa mã nguồn]2, 127, 15 511, 953 467 954 114 363
7, 41, 239, 9369319, 63018038201, 489133282872437279, 19175002942688032928599
Các Padovan
[sửa | sửa mã nguồn]2, 3, 5, 7, 37, 151, 3329, 23833
2, 3, 5, 7, 11, 101, 131, 151, 181, 191, 313, 353, 373, 383, 727, 757, 787, 797, 919, 929, 10301, 10501, 10601, 11311, 11411, 12421, 12721, 12821, 13331, 13831, 13931, 14341, 14741, 15451, 15551, 16061, 16361, 16561, 16661, 17471, 17971, 18181, 18481, 19391, 19891, 19991, 30103, 30203, 30403, 30703, 30803, 31013, 31513, 32323, 32423, 33533, 34543, 34843, 35053, 35753, 36263, 36563, 37273, 37573, 38083, 38183, 38783, 39293, 70207, 70507, 70607, 71317, 71917, 72227, 72727, 73037, 73237, 73637, 74047, 74747, 75557, 76367, 76667, 77377, 77477, 77977, 78487, 78787, 78887, 79397, 79697, 79997, 90709, 91019, 93139, 93239, 93739, 94049, 94349, 94649, 94849, 94949, 95959, 96269, 96469, 96769, 97379, 97579, 97879, 98389, 98689
Các số nguyên tố Pell
[sửa | sửa mã nguồn]2, 5, 29, 5741, 33461
Các số nguyên tố Perrin
[sửa | sửa mã nguồn]2, 3, 5, 7, 17, 29, 277, 367, 853
Các số nguyên tố Pierpont
[sửa | sửa mã nguồn]2, 3, 5, 7, 13, 17, 19, 37, 73, 97, 109, 163, 193, 257, 433, 487, 577, 769, 1153, 1297, 1459, 2593, 2917, 3457, 3889, 10369, 12289, 17497, 18433, 39367, 52489, 65537, 139969, 147457, 209953, 331777, 472393, 629857, 746497, 786433, 839809, 995329
Các bộ bốn số nguyên tố (quadruplet)
[sửa | sửa mã nguồn](5, 7, 11, 13), (11, 13, 17, 19), (101, 103, 107, 109), (191, 193, 197, 199), (821, 823, 827, 829), (1481, 1483, 1487, 1489), (1871, 1873, 1877, 1879), (2081, 2083, 2087, 2089), (3251, 3253, 3257, 3259), (3461, 3463, 3467, 3469),(5651, 5653, 5657, 5659), (9431, 9433, 9437, 9439), (13001, 13003, 13007, 13009), (15641, 15643, 15647, 15649), (15731, 15733, 15737, 15739), (16061, 16063, 16067, 16069), (18041, 18043, 18047, 18049), (18911, 18913, 18917, 18919), (19421, 19423, 19427, 19429), (21011, 21013, 21017, 21019), (22271, 22273, 22277, 22279), (25301, 25303, 25307, 25309), (31721, 31723, 31727, 31729), (34841, 34843, 34847, 34849), (43781, 43783, 43787, 43789), (51341, 51343, 51347, 51349), (55331, 55333, 55337, 55339), (62981, 62983, 62987, 62989), (67211, 67213, 67217, 67219), (69491, 69493, 69497, 69499), (72221, 72223, 72227, 72229), (77261, 77263, 77267, 77269), (79691, 79693, 79697, 79699), (81041, 81043, 81047, 81049), (82721, 82723, 82727, 82729), (88811, 88813, 88817, 88819), (97841, 97843, 97847, 97849), (99131, 99133, 99137, 99139)
Các bộ ba số nguyên tố (Prime triplet)
[sửa | sửa mã nguồn](5, 7, 11), (7, 11, 13), (11, 13, 17), (13, 17, 19), (17, 19, 23), (37, 41, 43), (41, 43, 47), (67, 71, 73), (97, 101, 103), (101, 103, 107), (103, 107, 109), (107, 109, 113), (191, 193, 197), (193, 197, 199), (223, 227, 229), (227, 229, 233), (277, 281, 283), (307, 311, 313), (311, 313, 317), (347, 349, 353), (457, 461, 463), (461, 463, 467), (613, 617, 619), (641, 643, 647), (821, 823, 827), (823, 827, 829), (853, 857, 859), (857, 859, 863), (877, 881, 883), (881, 883, 887)
5, 7, 29, 31, 211, 2309, 2311, 30029
5, 13, 17, 29, 37, 41, 53, 61, 73, 89, 97, 101, 109, 113, 137, 149, 157, 173, 181, 193, 197, 229, 233, 241, 257, 269, 277, 281, 293, 313, 317, 337, 349, 353, 373, 389, 397, 401, 409, 421, 433, 449, 457, 461
Các số nguyên tố chính quy (Regular prime)
[sửa | sửa mã nguồn]3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 41, 43, 47, 53, 61, 71, 73, 79, 83, 89, 97, 107, 109, 113, 127, 137, 139, 151, 163, 167, 173, 179, 181, 191, 193, 197, 199, 211, 223, 227, 229, 239, 241, 251, 269, 277, 281, 313, 317, 331, 337, 349, 359, 367, 373, 383, 397, 401
Các số nguyên tố Riesel
[sửa | sửa mã nguồn]1
Các số nguyên tố Safe
[sửa | sửa mã nguồn]5, 7, 11, 23, 47, 59, 83, 107, 167, 179, 227, 263, 347, 359, 383, 467, 479, 503, 563, 587, 719, 839, 863, 887, 983, 1019, 1187, 1283, 1307, 1319, 1367, 1439, 1487, 1523, 1619, 1823, 1907
Các số nguyên tố Self trong hệ thập phân
[sửa | sửa mã nguồn]3, 5, 7, 31, 53, 97, 211, 233, 277, 367, 389, 457, 479
Các cặp số nguyên tố
[sửa | sửa mã nguồn](5,11), (7,13), (11,17), (13,19), (17,23), (23,29), (31,37), (37,43), (41,47), (47,53), (53,59), (61,67), (67,73), (73,79), (83,89), (97.103), (101.107), (103.109), (107.113), (131.137), (151.157), (157.163), (167.173), (173.179), (191.197), (193.199), (223.229), (227.233), (233.239), (251.257), (263.269), (271.277), (277.283), (307.313), (311.317), (331.337), (347.353), (353.359), (367.373), (373.379), (383.389), (433.439), (443.449), (457.463), (461.467), (503.509)
2, 23, 2357
Số nguyên tố Smarandache-Wellin thứ tư có khoảng 355 chữ số.
2, 3, 5, 11, 23, 29, 41, 53, 83, 89, 113, 131, 173, 179, 191, 233, 239, 251, 281, 293, 359, 419, 431, 443, 491, 509, 593, 641, 653, 659, 683, 719, 743, 761, 809, 911, 953, 1013, 1019, 1031, 1049, 1103, 1223, 1229, 1289, 1409, 1439, 1451, 1481, 1499, 1511,1559
Các số nguyên tố Star
[sửa | sửa mã nguồn]13, 37, 73, 181, 337, 433, 541, 661, 937, 1093, 2053, 2281, 2521, 3037, 3313
Các số nguyên tố Stern
[sửa | sửa mã nguồn]Đến tháng 10-2006, mới chỉ biết các số nguyên tố Stern sau, và có khả năng chỉ có chúng.
2, 3, 17, 137, 227, 977, 1187, 1493
Có 15 số nguyên tố supersingular.
2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 41, 47, 59, 71
Các số nguyên tố Thabit
[sửa | sửa mã nguồn]2, 5, 11, 23, 47, 191, 383, 6143
(3, 5), (5, 7), (11, 13), (17, 19), (29, 31), (41, 43), (59, 61), (71, 73), (101, 103), (107, 109), (137, 139), (149, 151), (179, 181), (191, 193), (197, 199), (227, 229), (239, 241), (269, 271), (281, 283), (311, 313), (347, 349), (419, 421), (431, 433), (461, 463), (521, 523), (569, 571), (599, 601), (617, 619), (641, 643), (659, 661), (809, 811), (821, 823), (827, 829), (857, 859), (881, 883), (1019, 1021), (1031, 1033), (1049, 1051), (1061, 1063), (1091, 1093), (1151, 1153), (1229, 1231), (1277, 1279), (1289, 1291), (1301, 1303), (1319, 1321), (1427, 1429), (1451, 1453), (1481, 1483), (1487, 1489), (1607, 1609), (1619, 1621), (1667, 1669), (1697, 1699), (1721, 1723), (1787, 1789), (1871, 1873), (1877, 1879), (1931, 1933), (1949, 1951), (1997, 1999), (2027, 2029), (2081, 2083), (2087, 2089), (2111, 2113), (2129, 2131), (2141, 2143), (2237, 2239), (2267, 2269), (2309, 2311), (2339, 2341), (2381, 2383), (2549, 2551), (2591, 2593), (2687, 2689), (2711, 2713), (2789, 2791), (2801, 2803), (2999, 3001)
Các số nguyên tố Unique
[sửa | sửa mã nguồn]3, 11, 37, 101, 9091, 9901, 333667
Các số nguyên tố Wagstaff
[sửa | sửa mã nguồn]3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 31, 43, 61, 79, 101, 127, 167, 191, 199, 313, 347, 701, 1709, 2617, 3539, 5807, 10501, 10691, 11279, 12391, 14479, 42737, 83339, 95369, 117239, 127031, 138937, 141079, 267017, 269987, 374321
2, 3, 11, 23, 983, 2179, 24631, 3626149
Đến tháng 9 năm 2005 mới chỉ biết các nguyên tố Wieferich sau:
1093, 3511
Các số nguyên tố Wilson
[sửa | sửa mã nguồn]Đến tháng 9 năm 2005, mới chỉ biết các số nguyên tố Wilson sau:
5, 13, 563
Đến tháng 9 năm 2005, mới chỉ biết các số nguyên tố Wolstenholme:
16843, 2124679
Các số nguyên tố Woodall
[sửa | sửa mã nguồn]3, 7, 23, 383, 32212254719, 2833419889721787128217599
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Lehmer, D. N. (1982). List of prime numbers from 1 to 10,006,721. 165. Washington D.C.: Carnegie Institution of Washington. OL16553580M.
- ^ The First 1,000 Primes, Đại học Tennessee
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Lists of Primes at the Prime Pages.
- The Nth Prime Page Nth prime through n=10^12, pi(x) through x=3*10^13, Random prime in same range.
- Prime Numbers List Full list for prime numbers below 10,000,000,000, partial list for up to 400 digits.
- Prime Numbers up to 1,000,000,000,000 Lưu trữ 2021-02-27 tại Wayback Machine
- Interface to a list of the first 98 million primes (primes less than 2,000,000,000)
- Weisstein, Eric W., "Prime Number Sequences" từ MathWorld.
- Selected prime related sequences in OEIS.
- Fischer, R. Thema: Fermatquotient B^(P−1) == 1 (mod P^2) Lưu trữ 2015-09-11 tại Wayback Machine (tiếng Đức) (Lists Wieferich primes in all bases up to 1052)
- Padilla, Tony. “New Largest Known Prime Number”. Numberphile. Brady Haran. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2015.