Danh sách đĩa nhạc của Wanna One
Giao diện
Danh sách đĩa nhạc của Wanna One | |
---|---|
Album phòng thu | 1 |
Video âm nhạc | 10 |
Mini-album (EP) | 2 |
Album tái phát hành | 1 |
Album đặc biệt | 1 |
Đĩa đơn | 6 |
Đĩa đơn quảng bá | 5 |
Danh sách đĩa nhạc của nhóm nhạc nam Hàn Quốc Wanna One bao gồm một album phòng thu, hai mini-album, một album tái phát hành, một album đặc biệt và sáu đĩa đơn. Wanna One được thành lập vào ngày 16 tháng 6 năm 2017 bởi công ty Stone Music Entertainment thông qua chương trình truyền hình thực tế sống còn PRODUCE 101 Mùa 2 của kênh truyền hình Mnet và được quản lý bởi công ty Swing Entertainment. Wanna One ra mắt vào ngày 7 tháng 8 năm 2017 thông qua việc phát hành mini-album đầu tiên mang tên "1X1=1 (To Be One)" và đĩa đơn "Energetic".
Album phòng thu
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Chi tiết | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | Chứng nhận | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
KOR [1] |
JPN [2] |
JPN Hot. [3] |
US World [4] | ||||
1¹¹=1 (POWER OF DESTINY) |
|
1 | 3 | 35 | 12 |
Mini-album
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Chi tiết | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | Chứng nhận | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
KOR [8] |
FRA [9] |
JPN [10] |
JPN Hot. [11] |
US World [4] | ||||
1X1=1 (TO BE ONE) |
|
1 | 151 | 4 | 6 | 3 | ― | |
0+1=1 (I PROMISE YOU) |
|
1 | — | 2 | 32 | 10 | ||
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này. |
Album tái phát hành
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Chi tiết | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | |||
---|---|---|---|---|---|---|
KOR [20] |
JPN [21] |
JPN Hot. [22] |
US World [4] | |||
1-1=0 (NOTHING WITHOUT YOU) |
|
1 | 8 | 51 | 12 |
Album đặc biệt
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Chi tiết | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | Chứng nhận | ||
---|---|---|---|---|---|---|
KOR [26] |
JPN [27] |
US World [4] | ||||
1÷χ=1 (UNDIVIDED) |
|
1 | 2 | 8 |
Đĩa đơn (Singles)
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Năm | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | Album | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
KOR [31] |
KOR Hot [32] |
JPN Hot. [33] |
US World [34] | |||||
"Energetic" | 2017 | 1 | 2 | — | 6 | 1X1=1 (To Be One) | ||
"Beautiful" | 1 | 1 | — | 15 |
|
1-1=0 (Nothing Without You) | ||
"I Promise You (I.P.U.)" | 2018 | 5 | 2 | 78 | — | — | 0+1=1 (I Promise You) | |
"Boomerang" | 3 | 1 | — | — | ||||
"Light" | 2 | 3 | — | — | 1÷x=1 (Undivided) | |||
"Spring Breeze" | 3 | 1 | — | — | 1¹¹=1 (Power of Destiny) | |||
"—" cho biết đĩa đơn không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này. |
Các bài hát lọt vào bảng xếp hạng khác
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Năm | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | Album | |
---|---|---|---|---|---|
KOR | |||||
Gaon [37] |
Hot [38] | ||||
"Burn It Up" (활할) | 2017 | 4 | 9 |
|
1X1=1 (To Be One) |
"Wanna Be (My Baby)" | 7 | 8 |
| ||
"Always" (Acoustic version) | 10 | 33 |
| ||
"To Be One" (Intro) | 18 | 44 |
| ||
"갖고 싶어" | 3 | 2 |
|
1-1=0 (Nothing Without You) | |
"Twilight" | 7 | 3 |
| ||
"Nothing Without You" (Intro) | 14 | 4 |
| ||
"To Be One" (Outro) | 25 | 6 |
| ||
"Energetic" (Prequel Remix) | 28 | 5 |
| ||
"Burn It Up" (Prequel Remix) | 29 | 7 |
| ||
"Gold" | 2018 | 32 | 3 | — | 0+1=1 (I Promise You) |
"I'll Remember" (너의 이름을) | 39 | 4 | |||
"Day by Day" (보여) | 44 | 5 | |||
"We Are" | 50 | 6 | |||
"I Promise You" (Propose Ver.) (약속해요 (고백 Ver.)) | 51 | 7 | |||
"Kangaroo" (캥거루) | 6 | 4 | 1÷x=1 (Undivided) | ||
"Hourglass" (모래시계) | 9 | — | |||
"Forever and a Day" (영원+1) | 12 | 9 | |||
"11" | 17 | 11 | |||
"One's Place" (집) | 19 | 2 | 1¹¹=1 (Power of Destiny) | ||
"Flowerbomb" (불꽃놀이) | 20 | 3 | |||
"One Love" (묻고싶다) | 25 | 4 | |||
"Hide and Seek" (술래) | 27 | 5 | |||
"Deeper" | 30 | 6 | |||
"Beautiful (Part II)" | 31 | 7 | |||
"Awake!" | 36 | 8 | |||
"Pine Tree" (소나무) | 38 | 9 | |||
"Destiny (Intro)" | 51 | 10 |
Video âm nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Video âm nhạc được xem nhiều nhất
[sửa | sửa mã nguồn]Xếp hạng | Tên video âm nhạc | Lượt xem
(tính đến ngày 26 tháng 6 năm 2023) |
Ngày phát hành |
---|---|---|---|
1 | ENERGETIC | 162.819.753 | 7 tháng 8 năm 2017 |
2 | BOOMERANG | 75.584.533 | 19 tháng 3 năm 2018 |
3 | BEAUTIFUL (Performance ver.) | 69.656.149 | 20 tháng 11 năm 2017 |
4 | I.P.U (Special Theme Track) | 43.471.210 | 5 tháng 3 năm 2018 |
5 | BURN IT UP (Extended Ver.) | 38.920.820 | 10 tháng 8 năm 2017 |
6 | SPRING BREEZE | 41.093.890 | 19 tháng 11 năm 2018 |
7 | LIGHT | 31.350.361 | 4 tháng 6 năm 2018 |
8 | BEAUTIFUL (Movie ver.) | 13.408.987 | 13 tháng 11 năm 2017 |
9 | WANNA BE (MY BABY) (Live Ver.) | 8.295.110 | 30 tháng 8 năm 2017 |
10 | ENERGETIC (Performance Ver.) | 8.206.787 | 19 tháng 8 năm 2017 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Gaon Weekly Album Chart”. Gaon Chart.
- “1¹¹=1 (Power of Destiny) (2018)” (bằng tiếng Hàn). ngày 24 tháng 11 năm 2018.
- ^ Oricon Weekly Chart
- “1¹¹=1 (Power of Destiny) (2018)” (bằng tiếng Nhật). Oricon.
- ^ “Hot Albums” (bằng tiếng Nhật). Billboard Japan. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2018.
- “1¹¹=1 (Power of Destiny)”. ngày 3 tháng 12 năm 2018.
- ^ a b c d “Wanna One Chart History: World Albums”. Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2018.
- ^ Tổng doanh số của 1¹¹=1 (Power of Destiny) trên Gaon Chart: 657,045 (CD) + 72,703 (KIHNO)
- “2018 Yearly Album Chart (Xem #6 [CD], #60 [KIHNO])”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- “January 2019 Album Chart (Xem #114 [KIHNO])”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- “February 2019 Album Chart (Xem #187 [CD])”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- ^ Tổng doanh số của 1¹¹=1 (Power of Destiny) trên Oricon Chart:
- “月間 CDアルバムランキング 2018年11月度” [CD album monthly ranking of November 2018] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2018.
- “上半期アルバムランキング 1位~25位”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon ME inc. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Gaon Chứng nhận - Album”. Gaon Chart. ngày 11 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Gaon Weekly Album Chart”. Gaon Chart.
- “1×1=1 (To Be One) (2017)” (bằng tiếng Hàn). ngày 12 tháng 8 năm 2017.
- “0+1=1 (I Promise You) (2018)” (bằng tiếng Hàn). ngày 24 tháng 3 năm 2018.
- ^ “1×1=1 (To Be One)”. SNEP (bằng tiếng Pháp). ngày 11 tháng 8 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2019.
- ^ Oricon Weekly Chart
- “1×1=1(To Be One)” (bằng tiếng Nhật). Oricon.
- “0+1=1 (I Promise You)” (bằng tiếng Nhật). Oricon.
- ^ “Hot Albums” (bằng tiếng Nhật). Billboard Japan. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2018.
- “1×1=1 (To Be One)”. ngày 9 tháng 10 năm 2017.
- “0+1=1 (I Promise You)”. ngày 2 tháng 4 năm 2018.
- ^ Tổng doanh số của 1X1=1 (To Be One) trên Gaon Chart: 801,162
- “2017 Yearly Album Chart (Xem #4)” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.
- “December 2018 Album Chart (Xem #47)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
- “June 2019 Album Chart (Xem #125)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.
- ^ Tổng doanh số của 1X1=1 (To Be One) trên Oricon Chart: 45,709
- “月間 CDアルバムランキング 2017年08月度” [CD album monthly ranking of August 2017] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2017.
- “月間 CDアルバムランキング 2017年09月度” [CD album monthly ranking of September 2017] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2017.
- “月間 CDアルバムランキング 2017年11月度” [CD album monthly ranking of November 2017] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2018.
- “月間 CDアルバムランキング 2017年12月度” [CD album monthly ranking of December 2017] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2018.
- ^ a b Benjamin, Jeff (ngày 8 tháng 11 năm 2018). “IZ*ONE Debut in Top 10 of World Albums & World Digital Song Sales Charts”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.
- ^ 1X1=1 (To Be One) doanh thu trên 3 nền tảng âm nhạc chính của Trung Quốc:
- “To Be One - QQ China”. QQ Music. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2017.
- “To Be One - KuGou”. KuGou. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2017.
- “To Be One - Kuwo”. Kuwo. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2017.
- ^ Tổng doanh số của 0+1=1 (I Promise You) trên Gaon Chart: 785,020
- “2018 Yearly Album Chart (Xem #4)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
- “April 2019 Album Chart (Xem #191)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2019.
- ^ Tổng doanh số của 0+1=1 (I Promise You) trên Oricon Chart:
- “上半期アルバムランキング 26位~50位”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon ME inc. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2018.
- ^ Doanh số của 0+1=1 (I Promise You) doanh thu trên 3 nền tảng âm nhạc chính của Trung Quốc:
- “QQ: 0+1=1 (I Promise You)”. QQ Music (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2018.
- “KuGou: 0+1=1 (I Promise You)”. KuGou (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2018.
- “Kuwo: 0+1=1 (I Promise You)”. Kuwo (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2018.
- ^ “Gaon Chứng nhận - Album”. Gaon Chart. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2018.
- ^ “Gaon Weekly Album Chart”. Gaon Chart.
- “1-1=0 (Nothing Without You) (2017)” (bằng tiếng Hàn). ngày 18 tháng 11 năm 2017.
- ^ Oricon Weekly Chart
- “1-1=0 (Nothing Without You)” (bằng tiếng Nhật). Oricon.
- ^ “Hot Albums” (bằng tiếng Nhật). Billboard Japan. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2018.
- “1-1=0 (Nothing Without You)”. ngày 27 tháng 11 năm 2017.
- ^ Tổng doanh số của 1-1=0 (Nothing Without You) trên Gaon Chart: 656,747
- “2017 Yearly Album Chart (Xem #5)” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.
- “December 2018 Album Chart (Xem #54)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
- “June 2019 Album Chart (Xem #194)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.
- ^ Tổng doanh số của 1-1=0 (Nothing Without You) trên Oricon Chart: 35,301
- “月間 CDアルバムランキング 2017年08月度” [CD album monthly ranking of August 2017] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2017.
- “月間 CDアルバムランキング 2017年09月度” [CD album monthly ranking of September 2017] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2017.
- “月間 CDアルバムランキング 2017年11月度” [CD album monthly ranking of November 2017] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2018.
- “月間 CDアルバムランキング 2017年12月度” [CD album monthly ranking of December 2017] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2018.
- ^ 1-1=0 (Nothing Without You) trên 3 nền tảng âm nhạc chính của Trung Quốc:
- “1-1=0 (Nothing Without You)”. QQ Music (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2017.
- “1-1=0 (Nothing Without You)”. KuGou (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2017.
- “1-1=0 (Nothing Without You)”. Kuwo (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Gaon Weekly Album Chart”. Gaon Chart.
- “1÷χ=1 (Undivided) (2018)” (bằng tiếng Hàn). ngày 9 tháng 6 năm 2018.
- ^ Oricon Weekly Chart
- “1÷χ=1(Undivided)” (bằng tiếng Nhật). Oricon.
- ^ Tổng doanh số của 1÷x=1 (Undivided) trên Gaon Chart:
- “2018 Yearly Album Chart (Xem #5)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
- “April 2019 Album Chart (Xem #124)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2019.
- ^ Tổng doanh số của 1÷x=1 (Undivided) trên Oricon Chart:
- “月間 CDアルバムランキング 2018年06月度” [CD album monthly ranking of June 2018] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2018.
- “月間 CDアルバムランキング 2018年07月度” [CD album monthly ranking of July 2018] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Gaon Certification - Album”. Gaon Chart. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Gaon Weekly Digital Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- “Energetic” 2017년 32주차 Digital Chart. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). ngày 12 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2017.
- “Beautiful” 2017년 46주차 Digital Chart. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). ngày 18 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2017.
- “I.P.U.” 2017년 46주차 Digital Chart. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). ngày 10 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2018.
- “Boomerang” 2018년 12주차 Digital Chart. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). ngày 24 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2018.
- “Light” 2018년 23주차 Digital Chart. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). ngày 9 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- “Spring Breeze” 2018년 47주차 Digital Chart. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). ngày 24 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Billboard Korea Hot 100 - 빌보드 코리아”. Billboard Korea (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2018.
- “Energetic”. Billboard Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 3 tháng 9 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2018.
- “Beautiful”. Billboard Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 26 tháng 11 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2018.
- “I Promise You (I.P.U.)”. Billboard Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 4 tháng 4 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2018.
- “Boomerang”. Billboard Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 4 tháng 4 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2018.
- “Light”. Billboard Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 15 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2018.
- “Spring Breeze”. Billboard Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 9 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2018.
- ^ Japan Hot 100:
- “I Promise You (I.P.U.)”. Billboard Japan. Billboard Music. ngày 17 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2018.
- ^ Billboard World Digital Songs
- “Energetic”. Billboard Charts. ngày 2 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2018.[liên kết hỏng]
- “Beautiful”. Billboard Charts. ngày 2 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2018.[liên kết hỏng]
- ^ “2017년 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.
- ^ Cumulative sales of "Beautiful":
- “2017년 11월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018.
- “2017년 12월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018.
- ^ “Gaon Weekly Digital Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- “Burn It Up, Wanna Be (My Baby), Always (Acoustic ver) and To Be One (Intro.)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2017.
- “Wanna, Twilight, Nothing Without You (Intro.), To Be One (Outro.), Energetic (Prequel Remix) and Burn It Up (Prequel Remix)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2017.
- “Gold, I'll Remember, Day by Day, We Are and I Promise You (Propose Ver.)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2018.
- “Kangaroo, Hourglass, Forever and a Day and 11:=”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- “Songs from 1¹¹=1 (Power of Destiny)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Billboard Korea Hot 100 - 빌보드 코리아”. Billboard Korea (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
- “Burn It Up, Wanna Be (My Baby), Always (Acoustic ver) and To Be One (Intro.)” Billboard Korea Hot 100 - 빌보드 코리아. Billboard Korea (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - “Wanna, Twilight, Nothing Without You (Intro.), To Be One (Outro.), Energetic (Prequel Remix) and Burn It Up (Prequel Remix)” Billboard Korea Hot 100 - 빌보드 코리아. Billboard Korea (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - “Gold, I'll Remember, Day by Day, We Are and I Promise You" (Propose Ver.)” Billboard Korea Hot 100 - 빌보드 코리아. Billboard Korea (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2018.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - “Kangaroo, Hourglass, Forever and a Day, and 11” Billboard Korea Hot 100 - 빌보드 코리아. Billboard Korea (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2018.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
- “Burn It Up, Wanna Be (My Baby), Always (Acoustic ver) and To Be One (Intro.)” Billboard Korea Hot 100 - 빌보드 코리아. Billboard Korea (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
- ^ Cumulative sales of "Burn It Up":
- “2017년 08월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017.
- “2017년 09월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017.
- “2017년 10월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017.
- “2017년 11월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017.
- “2017년 12월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018.
- ^ Cumulative sales of "Wanna Be (My Baby)":
- “2017년 08월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017.
- “2017년 09월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017.
- “2017년 40주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017.
- “2017년 41주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018.
- “2017년 11월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017.
- ^ Cumulative sales of "Always:
- “2017년 08월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018.
- “2017년 37주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017.
- ^ Cumulative sales of "To Be One":
- “2017년 08월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018.
- ^ Cumulative sales of "Wanna":
- “2017년 11월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018.
- “2017년 12월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018.
- ^ Cumulative sales of "Twilight":
- “2017년 11월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018.
- “2017년 12월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018.
- ^ Cumulative sales of "Nothing Without You (Intro.)":
- “2017년 46주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017.
- “2017년 47주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017.
- “2017년 48주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017.
- ^ a b c “2017년 11월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Website chính thức
- Website chính thức tại Nhật Bản
- Wanna One trên Facebook
- Wanna One trên Instagram
- Wanna One trên Twitter
- Wanna One trên Daum Cafe
- Wanna One[liên kết hỏng] trên V LIVE