Alicia Silverstone
Giao diện
Alicia Silverstone | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Silverstone năm 2006 | |||||||||||
Sinh | 4 tháng 10, 1976 San Francisco, California, Hoa Kỳ | ||||||||||
Nghề nghiệp | Diễn viên | ||||||||||
Năm hoạt động | 1992-nay | ||||||||||
Hôn nhân | Christopher Jarecki, 2005-2018 | ||||||||||
Trang web | thekindlife.com | ||||||||||
|
Alicia Silverstone (phát âm /əˈliːsiə ˈsɪlvərstoʊn/; sinh 4 tháng 10 năm 1976) là nữ diễn viên, tác giả phim và cựu người mẫu thời trang Mỹ.
Các phim tham gia
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tiêu đề | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
1993 | The Crush | Adrian/Darian Forrester[1] | |
1995 | Le Nouveau monde New World | Trudy Wadd | |
Hideaway | Regina Harrison | ||
Rơi vào bẫy tình | Cher Horowitz | ||
The Babysitter | Jennifer | ||
1996 | True Crime | Mary Giordano | |
1997 | Batman & Robin | Barbara Wilson / Batgirl | |
Excess Baggage | Emily Hope | ||
1999 | Blast from the Past | Eve Rustikov | |
2000 | Love's Labour's Lost | The Princess of France | |
2001 | Mickey's Magical Christmas: Snowed in at the House of Mouse | Auora | |
2002 | Global Heresy | Natalie "Nat" Bevin | |
2003 | Scorched | Sheila Rio | |
2004 | Scooby-Doo 2: Monsters Unleashed | Heather Jasper Howe | |
2005 | Beauty Shop | Lynn | |
Silence Becomes You | Violet | ||
2006 | Stormbreaker | Jack Starbright | |
2008 | Sấm nhiệt đới | Chính cô | |
2011 | The Art of Getting By | Ms. Herman | |
Butter | Jill Emmet | ||
2012 | Vamps | Goody Rutherford | |
2013 | Ass Backwards | Laurel Kelly | |
Gods Behaving Badly | Kate | ||
2014 | Space Dogs: Adventure to the Moon | Belka | Lồng tiếng |
Angels in Stardust | Tammy Russell | ||
Jungle Shuffle | Sacha | Lồng tiếng | |
2015 | The Nutcracker Sweet | Marie Silberhaus | Lồng tiếng |
2016 | King Cobra | Janette Lockhart | |
Catfight | Lisa | ||
Who Gets the Dog? | Olive Greene | ||
2017 | Diary of a Wimpy Kid: The Long Haul | Susan Heffley | |
The Killing of a Sacred Deer | Mrs. Lang | ||
The Tribes of Palos Verdes | Ava | ||
2018 | Book Club | Jill | |
2019 | The Lodge | Laura Hall | |
In The Time It Takes To Get There | Eliza | Phim ngắn[2] | |
2020 | Bad Therapy[3] | Susan Howard | |
Valley Girl[4] | Older Julie Richman | Không xuất hiện trong credit[5] | |
Sister of the Groom | Audrey | Đồng giám đốc sản xuất | |
2022 | Scream | Tatum Riley (Stab) | Không xuất hiện trong credit |
Last Survivors[6] | Henrietta | ||
The Requin | Jaelyn | ||
Senior Year[7] | Deanna Russo | ||
TBA | Reptile | Đang ghi hình | |
Tunnels[8] |
Năm | Tiêu đề | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
1992 | The Wonder Years | Jessica Thomas | Tập: "Road Test" |
1994 | Rebel Highway | Roslyn | Tập: "Cool and the Crazy" |
1998 | Wildlife Vet[9] | Chính cô | Phim tài liệu |
2001–2003 | Braceface | Sharon Spitz (lồng tiếng) | Đồng giám đốc sản xuất |
2003 | Miss Match | Kate Fox | |
2005 | Queen B | Beatrice "Bea" | Đồng giám đốc sản xuất |
2006 | Pink Collar | Hayden Flynn | |
Getaway | Chính cô | 1 tập | |
2007 | The Singles Table | Georgia | |
2008 | The Bad Mother's Handbook | Karen | |
2011 | Childrens Hospital | Kelly | Tập: "Munch by Proxy" |
2012 | Suburgatory | Eden | 4 tập |
2013 | HR | Ellen | |
2015 | Making a Scene with James Franco | Charlotte / Marcy D'Arcy / Janet | 3 tập |
2016 | The Characters | Chính cô | 1 tập |
2017 | Jeff & Some Aliens | Alison (lồng tiếng) | 3 tập |
2018 | American Woman | Bonnie Nolan | Vai chính[10] |
Lip Sync Battle | Chính cô | Tập: "Alicia Silverstone vs. Mena Suvari" | |
2019 | Bajillion Dollar Propertie$ | Annabelle Shelly | Tập: "Tough Love" |
2020–2021 | Câu lạc bộ trông trẻ | Elizabeth Thomas-Brewer | 11 tập |
2021 | Masters of the Universe: Revelation | Queen Marlena (lồng tiếng) | |
2022 | American Horror Stories | Erin | Tập: "Lake" |
Năm | Tiêu đề | Vai diễn | Nghệ sĩ |
---|---|---|---|
1993 | "Cryin'" | Girl | Aerosmith |
"Amazing" | Girl | ||
1994 | "Crazy" | Girl #1 | |
2009 | "Her Diamonds" | Frozen girl | Rob Thomas |
2011 | "Fight for Your Right Revisited" | Café patron | Beastie Boys |
Năm | Tiêu đề | Vai diễn | Giám đốc | Kịch bản |
---|---|---|---|---|
1993 | Carol's Eve | Debbie | Valerie Mayhew | Pauline Lepor |
2002 | The Graduate | Elaine Robinson | Terry Johnson | Terry Johnson |
2006 | Boston Marriage | Catherine | Karen Kohlhaas | David Mamet |
2007 | Speed-the-Plow | Karen | Randall Arney | David Mamet |
2009–10 | Time Stands Still | Mandy | Daniel Sullivan | Donald Marguiles |
2012 | The Performers | Sara | Evan Cabnet | David West Read |
2015 | Of Good Stock[11] | Amy | Lynne Meadow | Melissa Ross |
Khác
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “The Crush (1993) Trailer - Vídeo Dailymotion”. Dailymotion. 2 tháng 8 năm 2014.
- ^ Longmire, Becca (3 tháng 4 năm 2019). “Zach Braff Pokes Fun At Social Media Influencers In New Short Film Starring Alicia Silverstone And Florence Pugh”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2019.
- ^ D'Alessandro, Anthony (28 tháng 7 năm 2018). “Alicia Silverstone Set For Marriage Counselor Comedy 'Judy Small'”. Deadline Hollywood. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2019.
- ^ Coggan, Devan (15 tháng 4 năm 2020). “Exclusive: Here's a, like, super rad look at the Valley Girl musical remake”. Entertainment Weekly. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2020.
- ^ Rooney, David (8 tháng 5 năm 2020). “'Valley Girl': Film Review”. The Hollywood Reporter. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2020.
- ^ “Alicia Silverstone, Drew Van Acker and Stephen Moyer to star in SHTF”. The List. 22 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2021.
- ^ Kroll, Justin (1 tháng 6 năm 2021). “Alicia Silverstone Returns to High School Joining the Cast of Paramount Players' Comedy 'Senior Year' Starring Rebel Wilson”. Deadline Hollywood. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2021.
- ^ Yossman, KJ (10 tháng 5 năm 2022). “Anna Faris, Alicia Silverstone Join Susan Sarandon in John Krokidas's 'Tunnels,' Bankside Films Boards Sales (Exclusive)”. Variety. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2022.
- ^ “Wild!Life Adventures: Wildlife Vet (1998) Overview”. Turner Classic Movies. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2009.
- ^ McClendon, Lamarco (25 tháng 7 năm 2016). “TV News Roundup: Alicia Silverstone Cast in TV Land Pilot 'American Woman'”. Variety. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2016.
- ^ Clement, Olivia (4 tháng 6 năm 2015). “Alicia Silverstone Returns to the Stage in MTC's Off-Broadway Premiere Tonight”. Playbill. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2016.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Alicia Silverstone.
- The Kind Life Trang zzeb của Silverstone.
- Alicia Silverstone trên IMDb
- Alicia Silverstone tại PETA
- Alicia Silverstone Video trên TV-Click
- FC trên FB
Thể loại:
- Sinh năm 1976
- Nhân vật còn sống
- Giải Mâm xôi vàng
- Khu vực vịnh San Francisco
- San Francisco
- Aerosmith
- Người Mỹ gốc Do Thái
- Người Mỹ gốc Scotland
- Người mẫu nữ
- Người mẫu Mỹ
- William Shakespeare
- Người California
- Nữ diễn viên điện ảnh Mỹ
- Nữ diễn viên Mỹ thế kỷ 20
- Nữ diễn viên Mỹ thế kỷ 21
- Nữ diễn viên sân khấu Mỹ
- Nữ diễn viên truyền hình Mỹ
- Nữ diễn viên thiếu nhi Mỹ
- Người Mỹ gốc Vương quốc Liên hiệp Anh
- Nhà bảo vệ môi trường Mỹ
- Nữ diễn viên lồng tiếng Mỹ
- Người hoạt động xã hội vì quyền động vật
- Nữ người mẫu Mỹ