Bước tới nội dung

Çorum (tỉnh)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tỉnh Çorum
—  Tỉnh của Thổ Nhĩ Kỳ  —
Vị trí của tỉnh Çorum ở Thổ Nhĩ Kỳ
Vị trí của tỉnh Çorum ở Thổ Nhĩ Kỳ
Tỉnh Çorum trên bản đồ Thế giới
Tỉnh Çorum
Tỉnh Çorum
Quốc giaThổ Nhĩ Kỳ
VùngTrung Anatolia
Tỉnh lỵ và thành phố lớn nhấtÇorum sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Khu vực bầu cửÇorum
Diện tích
 • Tổng12,820 km2 (4,950 mi2)
Dân số [1]
 • Tổng527.863
 • Mật độ41/km2 (110/mi2)
Mã bưu chính19000–19999 sửa dữ liệu
Mã điện thoại0364
Mã ISO 3166TR-19 sửa dữ liệu
Biển số xe19

Çorum là một tỉnh ở vùng Biển Đen của Thổ Nhĩ Kỳ, nhưng lại nằm ở trong nội địa và có đặc điểm của vùng Trung Anatolia hơn là bờ Biển Đen.

Khu vực này có các điểm khảo cổ có niên đại hơn 5000 năm.

Tỉnh Çorum có núi, cao nguyên. Các sông chính là KızılırmakYeşilırmak.

Kızılırmak và Taybı ovası, İskilip
Thống kê dân số các đơn vị cấp dưới tỉnh
Đơn vị cấp dưới tỉnh 1831* 1849 1893 1907 1927 1950 1960 1970 1980 1990 2000 2007
Çorum 10.075* 49.057 80.973 60.752 88.056 118.536 144.569 168.985 189.748 221.699
Alaca - - - - 26.787 46.444 54.315 56.657 56.724 53.403 53.193
Bayat - - - - - - 22.836 27.078 31.957 36.294 30.574
Boğazkale - - - - - - - - - 9.973 8.190
Dodurga - - - - - - - - - 13.550 10.439
İskilip 11.450* 43.442 43.271 52.362 53.722 66.611 55.618 67.434 72.569 52.569 45.327
Kargı - - - - - - 31.564 32.261 31.247 26.762 20.388
Laçin - - - - - - - - - 11.960 9.425
Mecitözü - - 31.928 1907 36.752 44.319 34.598 35.496 34.911 31.246 26.064
Oğuzlar - - - - - - - - - 11.154 9.083
Ortaköy - - - - - - 9.580 11.016 12.420 13.073 11.820
Osmancık 4.349* 17.639 29.473 29.184 33.494 42.960 53.849 63.018 52.490 53.758
Sungurlu 67.607 39.793 40.405 62.429 76.382 90.006 100.000 88.327 80.840
Uğurludağ - - - - - - - - - 18.111 16.265
Tổng cộng 202.601 247.602 341.353 446.389 518.366 571.831 608.660 597.065
  • Số liệu điều tra năm 1831 chỉ tính thành phố trung tâm, các làng và thị xã không được tính.
  • Các hộp có dấu (-) là thời gian trước khi các đơn vị này trở thành đơn vị hành chính dưới tỉnh.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ, tài liệu MS Excel – Population of province/district centers and towns/villages and population growth rate by provinces

40°33′52″B 34°39′50″Đ / 40,56444°B 34,66389°Đ / 40.56444; 34.66389