Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Advertisement
Wiki Genshin Impact

Xingqiu (Tiếng Trung: 行秋 Xíngqiū, "Hành Thu") là một nhân vật hệ Thủy có thể chơi được trong Genshin Impact.

Anh là nhị thiếu gia của Thương hội Phi Vân ở cảng Liyue,một hội có ảnh hưởng ở Liyue, và cũng là người tự xưng thành thạo môn võ Phải Cổ Hoa.

Thông Tin Chiến Đấu[]

Đột Phá Và Chỉ Số[]

Ẩn/Hiện Nguyên Liệu Đột Phá

Bậc
Đột Phá
CấpHP
Căn Bản
Tấn Công
Căn Bản[✦ 1]
P. Ngự
Căn Bản
Thuộc Tính
Đặc Biệt[✦ 2]
(Tấn Công)
0✦1/20857,0816,9263,52
20/202.201,8543,46163,18
Nguyên Liệu Cần (0 → 1)
Mora 20,000
Vụn Thanh Kim Sạch 1
Hoa Nghê Thường 3
Mặt Nạ Vỡ 3
1✦20/402.842,1356,10210,63
40/404.257,1884,03315,51
Nguyên Liệu Cần (1 → 2)
Mora 40,000
Trái Tim Thuần Khiết 2
Mảnh Thanh Kim Sạch 3
Hoa Nghê Thường 10
Mặt Nạ Vỡ 15
2✦40/504.712,1293,01349,226.0%
50/505.420,07106,98401,69
Nguyên Liệu Cần (2 → 3)
Mora 60,000
Trái Tim Thuần Khiết 4
Mảnh Thanh Kim Sạch 6
Hoa Nghê Thường 20
Mặt Nạ Bẩn 12
3✦50/606.026,65118,96446,6412.0%
60/606.734,61132,93499,11
Nguyên Liệu Cần (3 → 4)
Mora 80,000
Trái Tim Thuần Khiết 8
Miếng Thanh Kim Sạch 3
Hoa Nghê Thường 30
Mặt Nạ Bẩn 18
4✦60/707.189,55141,91532,8312.0%
70/707.896,64155,87585,23
Nguyên Liệu Cần (4 → 5)
Mora 100,000
Trái Tim Thuần Khiết 12
Miếng Thanh Kim Sạch 6
Hoa Nghê Thường 45
Mặt Nạ Xui Xẻo 12
5✦70/808.351,58164,85618,9518.0%
80/809.059,53178,82671,42
Nguyên Liệu Cần (5 → 6)
Mora 120,000
Trái Tim Thuần Khiết 20
Thanh Kim Sạch 6
Hoa Nghê Thường 60
Mặt Nạ Xui Xẻo 24
6✦80/909.514,47187,80705,1324.0%
90/9010.222,42201,78757,60
  1. Không bao gồm giá trị tấn công của vũ khí.
  2. Nhân vật bắt đầu nhận thêm thuộc tính đặc biệt từ bậc đột phá 2✦.
Tổng tiêu hao (0✦ → 6✦)
Mora 420,000 Mora

Thiên Phú[]

IconTênLoại
Talent Guhua StyleCổ Hoa Kiếm PhápTấn Công Thường
Tấn Công Thường
Thực hiện tối đa 5 lần đánh kiếm liên tiếp.

Trọng Kích
Tiêu hao thể lực nhất định, đánh ra hai kiếm về phía trước trong chớp mắt.

Tấn Công Khi Đáp
Đáp xuống đất từ trên không, tấn công kẻ địch trên đường và gây sát thương phạm vi khi chạm đất.
Talent Guhua Sword Fatal RainscreenCổ Hoa Kiếm - Họa Vũ Lung SơnKỹ Năng Nguyên Tố
Thi triển hai đợt kiếm, gây Sát Thương Nguyên Tố Thủy cho địch phía trước. Đồng thời, tạo ra "Vũ Liêm Kiếm" với số lượng tối đa bay xung quanh nhân vật của bản thân trong trận hiện tại.
Đặc tính:
  • Khi nhân vật chịu sát thương sẽ vỡ và giảm sát thương phải chịu;
  • Tăng khả năng kháng gián đoạn của nhân vật.
20% buff Sát Thương Nguyên Tố Thủy của Xingqiu sẽ chuyển đổi thành giảm sát thương của Vũ Liêm Kiếm.

Thông qua cách này tối đa sẽ được 24% giảm sát thương thêm.
Số lượng Vũ Liêm Kiếm ban đầu nhiều nhất là 3.
Trong thời gian thi triển, tạo trạng thái Ẩm Ướt cho nhân vật.
Talent Guhua Sword RaincutterCổ Hoa Kiếm - Tài Vũ Lưu HồngKỹ Năng Nộ
Thi triển thế kiếm cầu vồng, điều khiển ảo ảnh mưa kiếm để chiến đấu, tăng số lượng Vũ Liêm Kiếm lên mức cao nhất.

Kiếm Cầu Vồng
  • Khi nhân vật của bản thân thi triển tấn công thường, tạo ra mưa kiếm kết hợp tấn công, gây Sát Thương Nguyên Tố Thủy;
  • Số lượng Vũ Liêm Kiếm sẽ duy trì ở số lượng cao nhất.
Talent HydropathicSinh Thủy Yêu QuyếtNội Tại Đột Phá Bậc 1
Vũ Liêm Kiếm bị phá vỡ hoặc hết thời gian, dựa trên 6% HP tối đa của Xingqiu, trị liệu HP cho nhân vật hiện tại.
Talent Blades Amidst RaindropsNgòi Bút Thực HưNội Tại Đột Phá Bậc 4
Xingqiu nhận 20% buff sát thương Nguyên Tố Thủy.
Talent Flash of Genius (Xingqiu)Ánh Sáng Lấp LánhThiên Phú Sinh Tồn
Khi ghép nguyên liệu thiên phú nhân vật, có 25% tỷ lệ hoàn trả một phần nguyên liệu ghép.

Bồi Dưỡng Thiên Phú[]

Cấp
Thiên Phú
Cần Cấp
Đột Phá
Mora
[Tổng Phụ]
Nguyên Liệu Thường
[Tổng Phụ]
Nguyên Liệu Bồi Dưỡng Thiên Phú
[Tổng Phụ]
1 → 22✦
Mora 12,500 [12,500]
Mặt Nạ Vỡ 6 [6]
Bài Giảng Của "Hoàng Kim" 3 [3]
2 → 33✦
Mora 17,500 [30,000]
Mặt Nạ Bẩn 3 [3]
Hướng Dẫn Của "Hoàng Kim" 2 [2]
3 → 4
Mora 25,000 [55,000]
Mặt Nạ Bẩn 4 [7]
Hướng Dẫn Của "Hoàng Kim" 4 [6]
4 → 54✦
Mora 30,000 [85,000]
Mặt Nạ Bẩn 6 [13]
Hướng Dẫn Của "Hoàng Kim" 6 [12]
5 → 6
Mora 37,500 [122,500]
Mặt Nạ Bẩn 9 [22]
Hướng Dẫn Của "Hoàng Kim" 9 [21]
6 → 75✦
Mora 120,000 [242,500]
Mặt Nạ Xui Xẻo 4 [4]
Triết Học Của "Hoàng Kim" 4 [4]
Lông Vũ Bắc Phong 1 [1]
7 → 8
Mora 260,000 [502,500]
Mặt Nạ Xui Xẻo 6 [10]
Triết Học Của "Hoàng Kim" 6 [10]
Lông Vũ Bắc Phong 1 [2]
8 → 96✦
Mora 450,000 [952,500]
Mặt Nạ Xui Xẻo 9 [19]
Triết Học Của "Hoàng Kim" 12 [22]
Lông Vũ Bắc Phong 2 [4]
9 → 10
Mora 700,000 [1,652,500]
Mặt Nạ Xui Xẻo 12 [31]
Triết Học Của "Hoàng Kim" 16 [38]
Lông Vũ Bắc Phong 2 [6]
Vương Miện Trí Thức 1 [1]

Tổng tiêu hao (1 → 10 với mỗi thiên phú)

Mora 1,652,500 Mora

Cung Mệnh[]

IconTênTầng
Constellation The Scent RemainedMùi Hương Vương Vấn1
Số lượng tối đa của Vũ Liêm Kiếm tăng thêm 1.
Constellation Rainbow Upon the Azure SkyCầu Vồng Trời Xanh2
Kéo dài thời gian Cổ Hoa Kiếm - Tài Vũ Lưu Hồng thêm 3s;
Ngoài ra, kẻ địch chịu sát thương từ Mưa Kiếm giảm 15% kháng sát thương Nguyên Tố Thủy, kéo dài 4s.
Constellation Weaver of VersesDệt Thơ Thành Lụa3
Cấp kỹ năng Cổ Hoa Kiếm - Tài Vũ Lưu Hồng +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.
Constellation EvilsootherCô Châu Trảm Giao4
Trong thời gian Cổ Hoa Kiếm - Tài Vũ Lưu Hồng còn hiệu lực, sát thương Cổ Hoa Kiếm - Họa Vũ Lung Sơn gây ra tăng 50%.
Constellation Embrace of RainĐóng Cửa Trong Mưa5
Cấp kỹ năng Cổ Hoa Kiếm - Họa Vũ Lung Sơn +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.
Constellation Hence, Call Them My Own VersesSách Đều Ở Đây6
Mỗi khi Cổ Hoa Kiếm - Tài Vũ Lưu Hồng phát động 2 lần mưa kiếm, sẽ tăng sát thương của lần mưa kiếm tiếp theo, đồng thời khi đánh trúng địch sẽ hồi phục 3 điểm Năng Lượng Nguyên Tố cho Xingqiu.

Mỗi lần kích hoạt Cung Mệnh yêu cầu một Stella Fortuna (4 Star) Chòm Sao.

Có Mặt Trong[]

Cầu Nguyện Nhân Vật[]

Xingqiu có tỷ lệ nhận tăng mạnh trong 17 Sự Kiện Cầu Nguyện:

Cầu Nguyện Vật Phẩm UP Thời Gian Phiên Bản
Dấu Chân Của Lửa 2020-10-20
Dấu Chân Của Lửa 20/10/2020
XingqiuHydro Xingqiu Xingqiu
20/10/2020 – 10/11/2020 1.0
Hội Ngộ Nơi Trần Thế 2021-01-12
Hội Ngộ Nơi Trần Thế 12/01/2021
XingqiuHydro Xingqiu Xingqiu
12/01/2021 – 02/02/2021 1.2
Xích Đoàn Khai Mở 2021-03-02
Xích Đoàn Khai Mở 02/03/2021
XingqiuHydro Xingqiu Xingqiu
02/03/2021 – 16/03/2021 1.3
Khoảnh Khắc Dậy Sóng 2021-05-18
Khoảnh Khắc Dậy Sóng 18/05/2021
XingqiuHydro Xingqiu Xingqiu
18/05/2021 – 08/06/2021 1.5
Hồng Châu Trôi Nổi 2021-09-21
Hồng Châu Trôi Nổi 21/09/2021
XingqiuHydro Xingqiu Xingqiu
21/09/2021 – 12/10/2021 2.1
Đồng Cỏ Thị Thành 2022-01-25
Đồng Cỏ Thị Thành 25/01/2022
XingqiuHydro Xingqiu Xingqiu
25/01/2022 – 15/02/2022 2.4
Hội Ngộ Nơi Trần Thế 2022-01-25
Hội Ngộ Nơi Trần Thế 25/01/2022
XingqiuHydro Xingqiu Xingqiu
25/01/2022 – 15/02/2022 2.4
Hội Ngộ Nơi Trần Thế 2022-09-09
Hội Ngộ Nơi Trần Thế 09/09/2022
XingqiuHydro Xingqiu Xingqiu
09/09/2022 – 27/09/2022 3.0
Hồng Châu Trôi Nổi 2022-09-09
Hồng Châu Trôi Nổi 09/09/2022
XingqiuHydro Xingqiu Xingqiu
09/09/2022 – 27/09/2022 3.0
Xích Đoàn Khai Mở 2023-02-07
Xích Đoàn Khai Mở 07/02/2023
XingqiuHydro Xingqiu Xingqiu
07/02/2023 – 28/02/2023 3.4
Tố Nghê Hiện Thiên 2023-02-07
Tố Nghê Hiện Thiên 07/02/2023
XingqiuHydro Xingqiu Xingqiu
07/02/2023 – 28/02/2023 3.4
Pháp Lệnh Biển Sâu 2023-09-27
Pháp Lệnh Biển Sâu 27/09/2023
XingqiuHydro Xingqiu Xingqiu
27/09/2023 – 17/10/2023 4.1
Xích Đoàn Khai Mở 2023-09-27
Xích Đoàn Khai Mở 27/09/2023
XingqiuHydro Xingqiu Xingqiu
27/09/2023 – 17/10/2023 4.1
Pháp Lệnh Biển Sâu 2024-04-02
Pháp Lệnh Biển Sâu 02/04/2024
XingqiuHydro Xingqiu Xingqiu
02/04/2024 – 23/04/2024 4.5
Lá Rụng Theo Gió 2024-04-02
Lá Rụng Theo Gió 02/04/2024
XingqiuHydro Xingqiu Xingqiu
02/04/2024 – 23/04/2024 4.5
Giác Ngộ Nguyệt Thảo 2024-10-29
Giác Ngộ Nguyệt Thảo 29/10/2024
XingqiuHydro Xingqiu Xingqiu
29/10/2024 – 19/11/2024 5.1
Xích Đoàn Khai Mở 2024-10-29
Xích Đoàn Khai Mở 29/10/2024
XingqiuHydro Xingqiu Xingqiu
29/10/2024 – 19/11/2024 5.1

Sử Ký Cầu Nguyện[]

Xingqiu không xuất hiện trong bất kỳ Sử Ký Cầu Nguyện nào.

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtXingqiu
Tiếng Trung
(Giản Thể)
行秋
Xíngqiū
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
行秋
Xíngqiū
Tiếng AnhXingqiu
Tiếng Nhậtゆくあき
Yukuaki
Tiếng Hàn행추
Haengchu
Tiếng Tây Ban NhaXingchiu
Tiếng PhápXingqiu
Tiếng NgaСин Цю
Sin Tsyu
Tiếng TháiXingqiu
Tiếng ĐứcXingqiu
Tiếng IndonesiaXingqiu
Tiếng Bồ Đào NhaXingqiu

Lịch Sử Cập Nhật[]

Ra mắt trong Phiên Bản 1.0

Tham Khảo[]

Điều Hướng[]

Advertisement