Hoa Calla Lily là Đặc Sản Khu Vực mọc ở ngoài Mondstadt.
Cách Nhận[]
Hoa Calla Lily mọc quanh bờ nước ở Mondstadt; có nhiều hoa Calla Lily mọc ở Điểm Dịch Chuyển phía nam Thanh Tuyền Trấn.
Xem Bản Đồ Tương Tác Teyvat để biết thêm chi tiết.
Có Trong Cửa Hàng[]
Có 1 Cửa Hàng bán Hoa Calla Lily:
Vật Phẩm | NPC | Đơn Giá (Mora) | Giới Hạn | Ghi Chú |
---|---|---|---|---|
Hoa Calla Lily | Flora | 1.000 | 5 | Mỗi 3 ngày |
Trồng Trọt[]
Sử Dụng Trong[]
Có 2 vật phẩm sử dụng Hoa Calla Lily:
Vật Phẩm | Loại | Công Thức |
---|---|---|
Lưỡi Câu Cực Phẩm | Nấu Nướng | Cua ×4 Hoa Calla Lily ×1 Bạc Hà ×2 |
Súp Hải Sản Hoa Calla Lily | Nấu Nướng | Cua ×4 Hoa Calla Lily ×1 Bạc Hà ×2 |
Đột PHá[]
2 Nhân Vật sử dụng Hoa Calla Lily để đột phá:
Không có Vũ Khí nào sử dụng Hoa Calla Lily để đột phá.
Mô Tả[]
Hoa mọc hai bên bờ nước. Cánh hoa sau khi nấu chín giòn, có vị ngọt và hơi đắng. Y học hiện đại cho rằng Hoa Calla Lily có tác dụng giải độc nhất định, nhưng vị chát khi ăn sống khiến nhiều người khó chấp nhận.
Bên Lề[]
- Có 1 Thư đính kèm Hoa Calla Lily:
- Nhớ tôi sao? ×10 từ Lisa vào ngày 09/06/2021
- Calla Lily là tên thường gọi của loài thực vật Zantedeschia aethiopica.
- Theo Sự Kiện Đồng Hành của Noelle, Hoa Calla Lily có tác dụng an thần.[1]
- Theo Lisa, Hoa Calla Lily là loài thảo mộc có tác dụng giải độc.[2]
- Hoa Calla Lily cũng được người ở Khinh Sách Trang dùng làm thuốc.[3]
- Tác giả của Làm Phiền Rồi Guuji Hồ Ly Của Ta tạo ra thức uống giả tưởng Tử Uyển Cầu Vồng, trong truyện Yae Masako nói rằng loại nước uống này có thể giải cảm vì nó được làm từ Hoa Calla Lily và Bạc Hà. Sau đó, nhà xuất bản và tiệm Ngọn Gió Hành Trình đã hợp tác để làm ra loại đồ uống này cũng từ Calla Lily và Bạc Hà, nhưng không nhắc rằng thức uống này có tác dụng với sức khỏe hay không.
- Hoa Calla Lily không có bất kỳ biến thể nào.
Thư Viện[]
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Hoa Calla Lily |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 嘟嘟莲 Dūdū-lián |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 嘟嘟蓮 Dūdū-lián |
Tiếng Anh | Calla Lily |
Tiếng Nhật | ドドリアン Dodorian |
Tiếng Hàn | 통통 연꽃 Tongtong Yeonkkot |
Tiếng Tây Ban Nha | Lirio cala |
Tiếng Pháp | Lys calla |
Tiếng Nga | Лилия калла Liliya kalla |
Tiếng Thái | Calla Lily |
Tiếng Đức | Wasserlilie |
Tiếng Indonesia | Calla Lily |
Tiếng Bồ Đào Nha | Lótus de Leite |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Gelin Çiçeği |
Tiếng Ý | Giglio di calla |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.0
Tham Khảo[]
Điều Hướng[]
|