tan rã
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːn˧˧ zaʔa˧˥ | taːŋ˧˥ ʐaː˧˩˨ | taːŋ˧˧ ɹaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːn˧˥ ɹa̰ː˩˧ | taːn˧˥ ɹaː˧˩ | taːn˧˥˧ ɹa̰ː˨˨ |
Động từ
sửa- Bị rời ra từng mảng, không còn là một khối có tổ chức, có lực lượng nữa.
- Hàng ngũ tan rã.
- Hệ thống thuộc địa tan rã ra từng mảng.
Tham khảo
sửa- "tan rã", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)