Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
rắn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Tính từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
zan
˧˥
ʐa̰ŋ
˩˧
ɹaŋ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɹan
˩˩
ɹa̰n
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𧋻
:
rắn
,
rận
,
lằn
𥑲
:
rắn
,
đạn
𠡧
:
rướn
,
rấn
,
ráng
,
rắn
,
rớn
,
rán
,
rặn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
ràn
rán
răn
rặn
rấn
ran
rạn
rằn
rân
rận
Danh từ
rắn
Động vật
thuộc
loài
bò sát
,
thân
dài
, có
vẩy
, thường có
nọc
độc ở
miệng
.
Rắn
độc.
Rắn
đổ nọc cho lươn. (
tục ngữ
)
Tính từ
sửa
rắn
Cứng
,
chịu
đựng được sự
tác động
của
lực
cơ học
.
Rắn
như đá.
Vững vàng
,
chịu
đựng được mọi
tác động
của
tâm lí
,
tình cảm
.
Lòng
rắn
lại .
Người đâu mà
rắn
thế, ai nói cũng trơ ra.
(
Vật chất
)
Có
hình dạng
xác
định, không
phụ thuộc
vào
vật
chứa
.
Chất
rắn
.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
rắn
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)