nhờ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
nhờ
- Đề nghị người nào làm giúp việc gì.
- Nhờ chuyển bức thư cho gia đình.
- Chẳng nên thì chớ, chẳng nhờ tay ai. (ca dao)
- Nương tựa.
- Nhờ ơn cha mẹ nuôi dưỡng.
- Hưởng sự thương xót, giúp đỡ.
- Nhờ cha trả được nghĩa chàng cho xuôi (Truyện Kiều)
- Dựa vào.
- Nghìn tầm nhờ bóng tùng quân (Truyện Kiều)
Phó từ
sửanhờ
- Tựa vào.
- Sống nhờ đất khách, thác chôn quê người (Truyện Kiều)
- Không được thực sáng, không được thực rõ.
Giới từ
sửanhờ
- Dùng để giải thích một nguyên nhân đã dẫn đến kết quả.
- Nhờ sự giúp đỡ của anh, tôi mới đạt được kết quả.
Tính từ
sửaTham khảo
sửa- "nhờ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)