mua
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mwaː˧˧ | muə˧˥ | muə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
muə˧˥ | muə˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửa(loại từ cây) mua
Động từ
sửamua
- Đổi tiền lấy vật (thường là hàng hoá).
- Mua hàng.
- Đi chợ mua thức ăn.
- (hiếm) Dùng tiền bạc, lợi lộc để đổi cái có lợi cho mình một cách không chính đáng.
- Mua lòng khách.
- Bán tiếng mua danh.
- Bỏ nhiều công sức để rồi thu về cái không hay ngoài ý muốn.
- Đã mất công lại mua thêm cái bực vào người.
Tham khảo
sửa- "mua", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
sửaĐộng từ
sửamua
- (Mường Bi) Mua.
Tham khảo
sửa- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội