Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
majŋ˧˧man˧˥man˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
majŋ˧˥majŋ˧˥˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

manh

  1. Nói quần áo hay chiếu chăn mỏng mảnh.
    Áo quần bán hết, một manh chẳng còn. (ca dao)
    Ông cụ ăn xin nằm co ro, đắp một manh chiếu rách.
  2. Thếp giấy.
    Mua một manh giấy về đóng vở.

Tính từ

sửa

manh

  1. Rách rưới.
    Quần.
    Dẫn quần manh. (tục ngữ)

Tham khảo

sửa