Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ma̰ʔk˨˩ma̰k˨˨mak˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
mak˨˨ma̰k˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

mặc

  1. Quần áo.
    Người rất quan tâm đến cái ăn, cái.
    , cái ở của bộ đội (Trường Chinh)

Động từ

sửa

mặc

  1. Che thân bằng quần áo.
    Đi với ma mặc áo giấy. (tục ngữ)
    Lo ăn lo mặc suốt ngày tháng (Tản Đà)
  2. Không chú ý đến.
    Ai khen cũng mặc, ai cười mặc ai. (tục ngữ)
  3. Tùy người ta.
    Con ai mặc nấy, can gì đa mang (QÂTK
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của QÂTK, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa