Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
mặc
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Động từ
1.6.1
Dịch
1.7
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ma̰ʔk
˨˩
ma̰k
˨˨
mak
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
mak
˨˨
ma̰k
˨˨
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “mặc”
万
:
vạn
,
mặc
𦄿
:
mặc
墨
:
mặc
穆
:
mặc
,
mục
萬
:
vạn
,
mặc
冒
:
mặc
,
mạo
纆
:
mặc
𦅔
:
mặc
㕶
:
mặc
,
ba
黙
:
mặc
默
:
mặc
嚜
:
ma
,
mặc
,
muội
嘿
:
mặc
,
hắc
Phồn thể
万
:
vạn
,
mặc
纆
:
mặc
墨
:
mặc
穆
:
mặc
,
mục
冒
:
mặc
,
mạo
默
:
mặc
嘿
:
mặc
,
hắc
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
䘃
:
mặc
,
mực
纆
:
mắc
,
mặc
墨
:
mặc
,
mức
,
mực
袜
:
vạt
,
mạt
,
mặc
,
miệt
黙
:
mắc
,
mặc
𩈘
:
mặt
,
mặc
袙
:
phạ
,
mặc
默
:
mắc
,
mặc
嚜
:
mặc
,
mút
嘿
:
mặc
𧞾
:
mặc
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
mác
mạc
mắc
Danh từ
mặc
Quần áo
.
Người rất quan tâm đến cái ăn, cái.
, cái ở của bộ đội (
Trường Chinh
)
Động từ
sửa
mặc
Che
thân bằng
quần áo
.
Đi với ma
mặc
áo giấy. (
tục ngữ
)
Lo ăn lo
mặc
suốt ngày tháng (
Tản Đà
)
Không
chú ý
đến.
Ai khen cũng
mặc
, ai cười
mặc
ai. (
tục ngữ
)
Tùy
người ta
.
Con ai
mặc
nấy, can gì đa mang (
QÂTK
Nếu bạn biết tên đầy đủ của
QÂTK
, thêm nó vào
danh sách này
.
)
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
mặc
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)