cua
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
cua
- Giáp xác có phần đầu và ngực ẩn trong mai cứng, phần bụng gập dưới mai gọi là yếm, có tám chân, hai càng và thường bò ngang.
- Nói ngang như cua (kng; rất ngang).
- (Cũ; kng.) . Khúc ngoặt trên đường đi của xe cộ, tàu bè.
- Xe chạy qua cua.
- (Kng.) . Thời gian ấn định để hoàn thành một chương trình học tập, thường là tương đối ngắn.
- Theo học một cua ngoại ngữ.
- Học mỗi cua ba tháng.
Tính từ
sửaTham khảo
sửa- "cua", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)