bar
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈbɑːr/
Hoa Kỳ | [ˈbɑːr] |
Danh từ
sửabar /ˈbɑːr/
- Barơ (đơn vị áp suất).
Danh từ
sửabar /ˈbɑːr/
- Thanh, thỏi.
- a bar of chocolate — thanh sôcôla
- a bar of gold — thỏi vàng
- Chấn song; then chắn (cửa).
- Vật ngáng; cái ngáng đường (để thu thuế).
- Cồn cát ngầm (ở cửa sông hay hải cảng).
- Vạch ngang (ở trên huy chương).
- Vạch đường kẻ.
- there was a bar of red across the western sky — có một vạch sáng đỏ trên trời về phía tây
- (Âm nhạc) Gạch nhịp; nhịp.
- (Kỹ thuật) Thanh, cần.
- (Thể dục, thể thao) Xà.
- bars — xà kép
- (Pháp lý) Sự kháng biện.
- (Pháp lý) Vành móng ngựa, toà.
- to be tried at [the] bar — bị xử tại toà
- the bar of public opinion — toà án dư luận
- (The bar) Nghề luật sư.
- to be called to the bar; to go to the bar — trở thành luật sư
- to read for the bar — học luật (để ra làm luật sư)
- Quầy bán rượu.
- Sự trở ngại, sự cản trở (về tinh thần).
Ngoại động từ
sửabar ngoại động từ /ˈbɑːr/
- Cài, then (cửa).
- Chặn (đường... ), ngăn cản.
- Vạch đường kẻ.
- Cấm, cấm chỉ.
- (Từ lóng) Ghét, không ưa (một người, một thói quen).
- (Pháp lý) Kháng biện.
Thành ngữ
sửaGiới từ
sửabar /ˈbɑːr/
- Trừ, trừ ra.
- bar unforeseen circumstances — trừ những trường hợp bất thường
- bar one — trừ một
- bar none — không trừ một ai
Chia động từ
sửabar
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to bar | |||||
Phân từ hiện tại | barring | |||||
Phân từ quá khứ | barred | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bar | bar hoặc barrest¹ | bars hoặc barreth¹ | bar | bar | bar |
Quá khứ | barred | barred hoặc barredst¹ | barred | barred | barred | barred |
Tương lai | will/shall² bar | will/shall bar hoặc wilt/shalt¹ bar | will/shall bar | will/shall bar | will/shall bar | will/shall bar |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bar | bar hoặc barrest¹ | bar | bar | bar | bar |
Quá khứ | barred | barred | barred | barred | barred | barred |
Tương lai | were to bar hoặc should bar | were to bar hoặc should bar | were to bar hoặc should bar | were to bar hoặc should bar | were to bar hoặc should bar | were to bar hoặc should bar |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | bar | — | let’s bar | bar | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "bar", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Brâu
sửaCách phát âm
sửaSố từ
sửabar
- hai.
Tiếng Bru
sửaSố từ
sửabar
- hai.
Tiếng Hà Lăng
sửaCách phát âm
sửaSố từ
sửabar
- hai.
Tham khảo
sửa- Tiếng Hà Lăng tại Cơ sở Dữ liệu Môn-Khmer.
Tiếng Ili Turki
sửaĐộng từ
sửabar
- đi.
Tiếng Kyrgyz Phú Dụ
sửaDanh từ
sửabar
- hổ.
Động từ
sửabar
- đi.
Tiếng Ơ Đu
sửaCách phát âm
sửaSố từ
sửabar
- hai.
Tiếng Pa Kô
sửaCách phát âm
sửaSố từ
sửabar
- hai.
Tiếng Pháp
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
bar /baʁ/ |
bars /baʁ/ |
bar gđ
Từ đồng âm
sửaTham khảo
sửa- "bar", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Quảng Lâm
sửaDanh từ
sửabar
- hoa.
Tiếng Khùa
sửaSố từ
sửabar
- hai.
Tiếng Rơ Ngao
sửaCách phát âm
sửaSố từ
sửabar
- hai.
Tiếng Xtiêng
sửaSố từ
sửabar
- hai.