跳转到内容

永福省

维基百科,自由的百科全书
永福省
Tỉnh Vĩnh Phúc(越南文)
省永福汉喃文
地图
永福省在越南的位置
永福省在越南的位置
坐标:21°18′N 105°36′E / 21.3°N 105.6°E / 21.3; 105.6
国家 越南
地理分区红河三角洲
省会永安市
政府
 • 类型人民议会制度
 • 行政机构永福省人民委员会
面积
 • 总计1,235.2 平方公里(476.9 平方英里)
人口(2019年)
 • 总计1,154,154人
 • 密度934人/平方公里(2,420人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
邮政编码越南语Mã bưu chính Việt Nam15xxx
电话区号211
ISO 3166码VN-70
车辆号牌88
行政区划代码26
民族京族山由族山泽族岱依族
网站永福省电子信息门户网站

永福省越南语Tỉnh Vĩnh Phúc省永福)是越南北部红河三角洲的一个省,省莅永安市

地理

[编辑]

永福省北接太原省宣光省,西接富寿省,南与河内市红河相望,东与河内市麊泠县朔山县相接。

历史

[编辑]

永福省是越南北部的摇篮,具有侗族文化的著名考古遗址。

十二使君时期阮宽在此据守。

后黎朝时,永福省地区属于山西承宣京北承宣山西处京北处。阮朝时,二处改设为山西省北宁省,永福省各县分属山西省永祥府白鹤县三阳县立石县安乐县安朗县5县,以及太原省富平府平川县

成泰二年(1890年),殖民政府以山西省永祥府白鹤县、三阳县、立石县、安朗县和安乐县、太原省富平府平川县设立永安道。次年(1891年),撤销永安道,全境划归山西省。

成泰十一年(1899年),殖民政府再以山西省永祥府白鹤县、三阳县、立石县、安朗县、安乐县、平川县析置永安省。成泰十三年(1901年),殖民政府以北宁省多福府多福县金英县东溪县和永安省安朗县析置扶鲁省。成泰十五年(1903年),东溪县改名为东英县。成泰十六年(1904年),扶鲁省更名为福安省

1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第一战区和第十二战区合并为第一联区,设立第一联区抗战兼行政委员会;第十战区和第十四战区合并为第十联区,设立第十联区抗战兼行政委员会[1],福安省划归第一联区管辖,永安省划归第十联区管辖。

1949年11月4日,第一联区第十联区合并为越北联区,设立越北联区抗战行政委员会[2]。福安省和永安省随之划归越北联区管辖。

1950年2月12日,越南民主共和国政府将永安省福安省合并为永福省,下辖平川县多福县东英县金英县立石县三阳县永祥县安乐县安朗县9县。

1955年2月1日,复设永安市社福安市社

1956年7月1日,越北联区改组为越北自治区[3]太原省普安县划归永福省管辖,永福省划归中央政府直接管辖。

1957年6月7日,永祥县白鹤市镇划归富寿省越池市社。6月17日,普安县划回太原省管辖。

1961年4月20日,东英县和安朗县、金英县2县部分区域划归河内市[4]

1968年1月26日,永福省和富寿省合并为永富省[5]

1976年6月26日,福安市社降为福安市镇,隶属安朗县[6]

1977年7月5日,永祥县和安乐县合并为永乐县,立石县和三阳县合并为三岛县,平川县和安朗县合并为麊泠县,多福县、金英县和省直辖春和市镇合并为朔山县,三阳县2社和省直辖三岛市镇划归永安市社[7]

1978年12月29日,朔山县和麊泠县1市镇18社划归河内市管辖[8]

1979年2月26日,三岛县析置立石县,麊泠县剩余14社和三岛农场市镇划归三岛县,剩余4社划归永乐县[9]

1991年8月12日,河内市麊泠县划回永富省[10]

1995年10月7日,永乐县分设为永祥县和安乐县[11]

1996年11月6日,永富省重新分设为富寿省和永福省;永福省下辖永安市社麊泠县立石县三岛县永祥县安乐县1市社5县,省莅永安市社[12]

1998年6月9日,三岛县分设为三阳县平川县[13]

2003年12月9日,麊泠县析置福安市社,以三阳县4社、立石县3社平川县1社和永安市社三岛市镇析置新的三岛县[14]

2006年12月1日,永安市社改制为永安市[15]

2008年5月29日,麊泠县划归河内市管辖[16]

2008年12月23日,立石县析置泸江县[17]

2018年2月7日,福安市社改制为福安市[18]

行政区划

[编辑]

永福省下辖2市7县,省莅永安市。

注释

[编辑]
  1. ^ Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2021-12-15). 
  2. ^ Sắc lệnh số 127/SL về việc hợp nhất hai Liên khu 1 và 10 thành Liên khu Việt bắc do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2021-12-15). 
  3. ^ Sắc lệnh số 268/SL về việc ban hành bản quy định việc thành lập khu tự trị Việt bắc do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  4. ^ Nghị Quyết về việc mở rộng thành phố Hà Nội do Quốc hội ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  5. ^ Nghị quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Hải Hưng do Ủy ban thường vụ Quốc Hội ban hành. [2020-01-04]. (原始内容存档于2020-04-05). 
  6. ^ Quyết Định 97-CP năm 1976 Về việc chuyển thị xã Phúc-Yên, tỉnh Vĩnh-phú thành thị trấn Phúc-yên trực thuộc huyện Yên-lãng, tỉnh Vĩnh-phú do Hội Đồng Chính phủ ban hành. [2020-01-04]. (原始内容存档于2020-04-05). 
  7. ^ Quyết định 178-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Vĩnh Phú do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  8. ^ Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2017-10-21]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  9. ^ Quyết định 71-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới huyện Tam Đảo và huyện Vĩnh Lạc thuộc tỉnh Vĩnh Phú do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  10. ^ Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2017-10-22]. (原始内容存档于2020-04-22). 
  11. ^ Nghị định 63-CP năm 1995 về việc chia huyện vĩnh lạc, thanh hoà thuộc tỉnh Vĩnh Phú. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  12. ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2017-10-22]. (原始内容存档于2017-08-30). 
  13. ^ Nghị định 36/1998/NĐ-CP về việc chia tách huyện Tam Đảo thuộc tỉnh Vĩnh Phúc thành huyện Tam Dương và huyện Bình Xuyên. [2020-01-04]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  14. ^ Nghị định 153/2003/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Phúc Yên và huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc. [2020-01-04]. (原始内容存档于2020-04-05). 
  15. ^ Nghị định 146/2006/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Vĩnh Yên thuộc tỉnh Vĩnh Phúc. [2020-01-04]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  16. ^ Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  17. ^ Nghị định 09/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Lập Thạch để thành lập huyện sông lô, tỉnh Vĩnh Phúc. [2020-01-04]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  18. ^ Nghị quyết 484/NQ-UBTVQH14 năm 2018 về thành lập phường Tiền Châu, phường Nam Viêm thuộc thị xã Phúc Yên và thành lập thành phố Phúc Yên thuộc tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2018-03-19]. (原始内容存档于2021-02-08). 

外部链接

[编辑]