桂山縣
外观
桂山县 Huyện Quế Sơn | |
---|---|
县 | |
桂山县地图 | |
坐标:15°41′N 108°10′E / 15.68°N 108.17°E | |
国家 | 越南 |
省 | 广南省 |
行政区划 | 3市镇15社 |
县莅 | 东富市镇 |
面积 | |
• 总计 | 729.10 平方公里(281.51 平方英里) |
人口(2024年) | |
• 總計 | 139,566人 |
• 密度 | 191人/平方公里(496人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 桂山县电子信息门户网站 |
桂山縣(越南语:Huyện Quế Sơn/縣桂山[1])是越南广南省下辖的一个县。
地理
[编辑]桂山县多为山地,东部为沿海平原。东接升平縣,西接南江县,南接合德县和福山县,北接潍川县和大禄县。
历史
[编辑]2008年4月8日,桂富社和桂强社析置香安社,桂禄社析置山园社,桂福社和桂宁社析置福宁社;以桂禄社、桂中社、桂宁社、桂福社、桂林社、山园社和福宁社7社析置农山县,桂山县仍辖桂春一社、桂春二社、桂富社、桂强社、富寿社、桂顺社、桂合社、桂洲社、桂明社、桂安社、桂丰社、桂隆社、香安社13社和东富市镇[2]。
2020年1月10日,桂强社和富寿社合并为桂美社,香安社改制为香安市镇[3]。
2024年10月24日,越南国会常务委员会通过决议,自2025年1月1日起,农山县并入桂山县,山园社并入桂禄社[4]。
行政区划
[编辑]桂山县下辖3市镇15社,县莅东富市镇。
- 东富市镇(Thị trấn Đông Phú)
- 香安市镇(Thị trấn Hương An)
- 中福市镇(Thị trấn Trung Phước)
- 宁福社(Xã Ninh Phước)
- 福宁社(Xã Phước Ninh)
- 桂安社(Xã Quế An)
- 桂洲社(Xã Quế Châu)
- 桂合社(Xã Quế Hiệp)
- 桂林社(Xã Quế Lâm)
- 桂禄社(Xã Quế Lộc)
- 桂隆社(Xã Quế Long)
- 桂明社(Xã Quế Minh)
- 桂美社(Xã Quế Mỹ)
- 桂丰社(Xã Quế Phong)
- 桂富社(Xã Quế Phú)
- 桂顺社(Xã Quế Thuận)
- 桂春一社(Xã Quế Xuân 1)
- 桂春二社(Xã Quế Xuân 2)
注释
[编辑]- ^ 汉字写法来自《大南一统志》维新本。
- ^ Nghị định 42/2008/NĐ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Quế Sơn, huyện Phước Sơn; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Quế Sơn để thành lập huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam. [2020-02-04]. (原始内容存档于2020-01-14).
- ^ Nghị quyết 863/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Nam do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-26]. (原始内容存档于2020-02-26).
- ^ Nghị quyết số 1241/NQ-UBTVQH15 của UBTVQH về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2023 - 2025.