Bước tới nội dung

xu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Pháp sou.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
su˧˧su˧˥su˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
su˧˥su˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

xu

  1. Đồng tiền lẻgiá trị bằng một phần trăm đồng tiền đơn vị (trước 1945, 1 đồng = 10 hào = 100 xu).
    Không có một xu dính túi.
  2. Xu-ba-dăng, nói tắt.
    Có đi mới biết Mê công,
    Có đi mới biết thân ông thế này,
    Mê công chôn xác thường ngày,
    Có đi mới biết bởi tay "xu" Bào. (ca dao)

Động từ

[sửa]
  1. Xu nịnh, nói tắt.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

xu

  1. tai.
  2. quai.
  3. trôn.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên