xương
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨəŋ˧˧ | sɨəŋ˧˥ | sɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɨəŋ˧˥ | sɨəŋ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “xương”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/e/e5/Gray220.png/220px-Gray220.png)
xương
- Phần khung cứng nằm trong da thịt của cơ thể; bộ xương.
- Gầy giơ xương.
- Bị gãy xương.
- Phần cứng làm khung, làm nòng cốt của một số vật.
- Quạt rách giơ xương.
- Xương lá.
Dịch
[sửa]- khung của cơ thể
- Tiếng Anh: bone
- Tiếng Gruzia: ძვალი (ʒvali)
- Tiếng Khmer: ឆ្អឹង (chʼəng)
- Tiếng Trung Quốc: 骨
- khung, nòng cốt
Tính từ
[sửa]xương
Tham khảo
[sửa]- "xương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nguồn
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /sɨəŋ¹/
Danh từ
[sửa]xương
- (Cổ Liêm) xương.