vội vã
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ láy âm -a (thanh C) của vội.
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vo̰ʔj˨˩ vaʔa˧˥ | jo̰j˨˨ jaː˧˩˨ | joj˨˩˨ jaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
voj˨˨ va̰ː˩˧ | vo̰j˨˨ vaː˧˩ | vo̰j˨˨ va̰ː˨˨ |
Tính từ
[sửa]vội vã
- Tỏ ra rất vội, hết sức muốn tranh thủ thời gian cho kịp.
- Bước chân vội vã.
- Vội vã lên đường.
- Tỏ ra vội, không kịp có sự suy nghĩ, cân nhắc.
- Quyết định vội vã.
- Cân nhắc cho kĩ, không nên vội vã.
Tham khảo
[sửa]- "vội vã", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)