vị trí
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vḭʔ˨˩ ʨi˧˥ | jḭ˨˨ tʂḭ˩˧ | ji˨˩˨ tʂi˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vi˨˨ tʂi˩˩ | vḭ˨˨ tʂi˩˩ | vḭ˨˨ tʂḭ˩˧ |
Từ nguyên
[sửa]Phiên âm từ chữ Hán 位置 (位, phiên âm là vị, nghĩa là chỗ + 置, phiên âm là trí, nghĩa là đặt hoặc bày).
Danh từ
[sửa]vị trí
- Chỗ ngồi, chỗ đứng, chỗ cư ngụ.
- Đánh vào vị trí của địch.
- Địa vị.
- Vị trí của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân.
- Nói lên vị trí của người phụ nữ (Phạm Văn Đồng)
Dịch
[sửa]- chỗ cư ngụ
- địa vị
Tham khảo
[sửa]- "vị trí", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)