Bước tới nội dung

tiểu thuyết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 小說.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̰w˧˩˧ tʰwiət˧˥tiəw˧˩˨ tʰwiə̰k˩˧tiəw˨˩˦ tʰwiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˩ tʰwiət˩˩tiə̰ʔw˧˩ tʰwiə̰t˩˧

Danh từ

[sửa]

tiểu thuyết

  1. Tác phẩm văn xuôi kể chuyện một cách mạch lạc và có nghệ thuật qua hư cấu của tác giả.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]