Bước tới nội dung

theo dõi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ theo +‎ dõi.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɛw˧˧ zɔʔɔj˧˥tʰɛw˧˥ jɔj˧˩˨tʰɛw˧˧ jɔj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɛw˧˥ ɟɔ̰j˩˧tʰɛw˧˥ ɟɔj˧˩tʰɛw˧˥˧ ɟɔ̰j˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

theo dõi

  1. Xem xét những hành động hay những chuyển biến.
    Công an theo dõi tên lưu manh.
    Thầy thuốc theo dõi bệnh.

Tham khảo

[sửa]