Bước tới nội dung

tốc độ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 速度.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təwk˧˥ ɗo̰ʔ˨˩tə̰wk˩˧ ɗo̰˨˨təwk˧˥ ɗo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təwk˩˩ ɗo˨˨təwk˩˩ ɗo̰˨˨tə̰wk˩˧ ɗo̰˨˨

Danh từ

[sửa]

tốc độ

  1. Độ nhanh, nhịp độ của quá trình vận động, phát triển.
    Xe chạy hết tốc độ.
    Tốc độ phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế.
  2. Như vận tốc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]