Bước tới nội dung

phím

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fim˧˥fḭm˩˧fim˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
fim˩˩fḭm˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

phím

  1. Miếng gỗ hay xương nhỏ gắn vào đàn, để đỡ dây đàn, làm cho dây đàn có thể phát ra những âm khác nhau.

Động từ

[sửa]

phím

  1. Tiết lộ một điều bí mật sắp xảy ra cho người khác, để người đó chuẩn bị sẵn.

Tham khảo

[sửa]