Bước tới nội dung

peu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Phó từ

[sửa]

peu /pø/

  1. Không nhiều, không mấy.
    Manger peu — ăn ít
    Vivre peu — không sống lâu
    Coûter peu — giá không mấy, giá rẻ
    Se contenter de peu — ít thôi cũng bằng lòng
    Peu savent agir à propos — không mấy người biết hành động đúng lúc
    à peu de chose près; à peu près — xem près
    avant peu; avant qu’il soit peu; dans peu — ít lâu nữa
    ça n'est pas peu dire — không phải là nói ngoa đâu
    c’est peu de; c’est peu que de — không chỉ, không đủ
    c’est peu d’être concis, il faut être clair — nhắn gọn không đủ, còn phải trong sáng
    depuis peu — xem depuis
    homme de peu — (từ cũ, nghĩa cũ) người hèn hạ,
    ni peu ni point — không chút nào
    peu à peu — dần dần
    peu après — ít lâu sau
    peu importe — xem importer
    peu ou point — ít lắm, yếu lắm
    Avoir peu ou point de santé — sức khỏe yếu lắm
    peu ou prou — (từ cũ, nghĩa cũ) ít nhiều
    pour peu que — hơi một chút đã
    pour un peu — chỉ một tí thì
    quelque peu — hơi
    Il est quelque peu fatigué — ông đã hơi mệt
    si peu que — như pour peu que
    si peu que rien — một chút xíu
    sous peu — ít lâu nữa
    tant soit peu — dù chỉ là một chút ít+ một ít; một lát
    Attendez un tant soit peu — hãy chờ một lát
    un petit peu — một chút
    peu de — một ít, một tí
    vivre de peu — sống thanh đạm

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Rarotonga

[sửa]

Danh từ

[sửa]

peu

  1. phong tục, tập quán.

Tham khảo

[sửa]
  • TE REO MĀORI KŪKI ‘ĀIRANI NCEA Level 1 Vocabulary List (January 2024).