people
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈpi.pəl/
Hoa Kỳ | [ˈpi.pəl] |
Danh từ
[sửa]people /ˈpi.pəl/
- (Dùng như số nhiều) Nhân dân, dân chúng, quần chúng.
- the world people — nhân dân thế giới
- the common people — lớp người bình dân
- the people at large — nhân dân nói chung
- (Dùng như số nhiều) Người.
- there are many people there — có nhiều người ở đó
- (Dùng như số nhiều) Người ta, thiên hạ.
- people don't like to be kept waiting — người ta không thích bị bắt phải chờ đợi
- what will people say? — người ta (thiên hạ) sẽ nói gì?
- (Dùng như số nhiều) Gia đình, bà con, họ hàng.
- my people live in the country — gia đình tôi ở nông thôn
- Những người tuỳ tùng, những người theo hầu, những người làm.
Ngoại động từ
[sửa]people ngoại động từ /ˈpi.pəl/
- Di dân.
- to people a country — di dân đến một nước
- (Thường) Động tính từ quá khứ) ở, cư trú (người vật).
- a thickly peopled country — một nước đông dân
Chia động từ
[sửa]people
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to people | |||||
Phân từ hiện tại | peopling | |||||
Phân từ quá khứ | peopled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | people | people hoặc peoplest¹ | peoples hoặc peopleth¹ | people | people | people |
Quá khứ | peopled | peopled hoặc peopledst¹ | peopled | peopled | peopled | peopled |
Tương lai | will/shall² people | will/shall people hoặc wilt/shalt¹ people | will/shall people | will/shall people | will/shall people | will/shall people |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | people | people hoặc peoplest¹ | people | people | people | people |
Quá khứ | peopled | peopled | peopled | peopled | peopled | peopled |
Tương lai | were to people hoặc should people | were to people hoặc should people | were to people hoặc should people | were to people hoặc should people | were to people hoặc should people | were to people hoặc should people |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | people | — | let’s people | people | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "people", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)