Bước tới nội dung

nhắm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲam˧˥ɲa̰m˩˧ɲam˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲam˩˩ɲa̰m˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

nhắm

  1. Ăn thức ăn khi uống rượu để đưa rượu.
    Nhắm rượu.
    Uống rượu nhắm với gà luộc.
  2. (Nhãn khoa) Khép kín như ngủ.
    Hai mắt nhắm nghiền lại.
  3. Tìm chọn, hướng tới một đối tượng nào đó cho công việc sắp tới.
    Nhắm người vào ban chỉ huy.

Tham khảo

[sửa]