Bước tới nội dung

núp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
nup˧˥nṵp˩˧nup˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
nup˩˩nṵp˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

núp

  1. Như nấp
    Trẻ con chơi hú tim, núp sau tủ.

Tham khảo

[sửa]