mắc phải
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mak˧˥ fa̰ːj˧˩˧ | ma̰k˩˧ faːj˧˩˨ | mak˧˥ faːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mak˩˩ faːj˧˩ | ma̰k˩˧ fa̰ːʔj˧˩ |
Định nghĩa
[sửa]mắc phải
- Chẳng may mà gặp.
- Mắc phải trời mưa nên nhỡ tàu.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "mắc phải", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)