kia
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiə˧˧ | kiə˧˥ | kiə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiə˧˥ | kiə˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
[sửa]kia
- Từ đặt sau danh từ chỉ sự vật ở nơi xa mình, ở ngoài mình, trái với này và đây.
- Cái nhà kia.
- Anh kia.
- Từ chỉ việc gì chưa làm đến, chưa nói đến.
- Việc kia.
- Từ chỉ thời gian đã qua, và cách ngày hay năm mình đang sống một ngày hay một năm.
- Hôm kia.
- Năm kia.
- Từ đặt sau ngày chỉ cái ngày còn cách hôm nay một ngày trong tương lai.
- Ngày kia sẽ lên đường.
- Từ đặt trước ngày chỉ cái ngày còn cách hôm nay một ngày trong quá khứ.
- Hôm kia, tôi đã về nhà.
Dịch
[sửa]ở ngoài mình
Đại từ nhân xưng
[sửa]Dịch
[sửa]một vật ở xa nơi mình
Phó từ
[sửa]- Từ chỉ nơi xa chỗ mình.
- Quyển sách ở đâu?. - Kia
- Từ đệm ở cuối câu để nhấn mạnh nghĩa câu nói.
- Đẹp lắm kia.
Dịch
[sửa]ở xa nơi mình
Tham khảo
[sửa]- "kia", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)