kích động
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kïk˧˥ ɗə̰ʔwŋ˨˩ | kḭ̈t˩˧ ɗə̰wŋ˨˨ | kɨt˧˥ ɗəwŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kïk˩˩ ɗəwŋ˨˨ | kïk˩˩ ɗə̰wŋ˨˨ | kḭ̈k˩˧ ɗə̰wŋ˨˨ |
Động từ
[sửa]- Tác động tinh thần, khêu gợi xúc cảm mạnh mẽ.
- Kích động lòng yêu nước của nhân dân.
- Kích động lòng người.
Tham khảo
[sửa]- "kích động", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)