Bước tới nội dung

hoi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hɔj˧˧hɔj˧˥hɔj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hɔj˧˥hɔj˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

hoi

  1. Có mùi gây gây, khó ngửi, khó ăn.
    Thịt cừu hoi.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Hà Lan

[sửa]

Thán từ

[sửa]

hoi

  1. chào; cách thân mật chào người

Đồng nghĩa

[sửa]