Bước tới nội dung

heo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hɛw˧˧hɛw˧˥hɛw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hɛw˧˥hɛw˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

heo

  1. Đphg Lợn.
    Nói toạc móng heo. (tục ngữ)
  2. (Khí hậu học) Hanh khô, thường vào dịp chuyển tiếp giữa thu sang đông.
    Trời heo.
    Heo đường leo lên ngọn. (tục ngữ)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]