Bước tới nội dung

hỗn hống

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hoʔon˧˥ həwŋ˧˥hoŋ˧˩˨ hə̰wŋ˩˧hoŋ˨˩˦ həwŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ho̰n˩˧ həwŋ˩˩hon˧˩ həwŋ˩˩ho̰n˨˨ hə̰wŋ˩˧

Danh từ

[sửa]

hỗn hống

  1. (Hóa học) Hợp kim thủy ngân với kim loại khác.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]