Bước tới nội dung

gốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɣəwk˧˥ɣə̰wk˩˧ɣəwk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɣəwk˩˩ɣə̰wk˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

gốc

  1. Phần dưới cùng của thân cây.
    Ngồi dưới gốc cây đa.
  2. Từng cây riêng lẻ.
    Trồng hơn một nghìn gốc bạch đàn.
  3. Nền tảng, cơ sở.
    Kinh tế là gốc của chính trị.
  4. Số tiền cho vay lúc đầu; phân biệt với lãi.
    Nợ gốc .
    Cả gốc lẫn lãi cũng được kha khá.
  5. Nhóm nguyên tử trong phân tử của một hợp chất, không biến đổi trong các phản ứng hóa học, có tác dụng như một nguyên tử.
    Gốc a-xít.
  6. Điểm chọn tuỳ ý trên một trục để biểu diễn số 0, khi biểu diễn các số trên trục đó.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]