Bước tới nội dung

chào hàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̤ːw˨˩ ha̤ːŋ˨˩ʨaːw˧˧ haːŋ˧˧ʨaːw˨˩ haːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaːw˧˧ haːŋ˧˧

Động từ

[sửa]

chào hàng

  1. Mời khách mua hàng.
    Tiếng chào hàng đon đả.

Tham khảo

[sửa]
  • Chào hàng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam