Bước tới nội dung

cạy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ka̰ʔj˨˩ka̰j˨˨kaj˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kaj˨˨ka̰j˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

cạy

  1. Làm cho long ra, bật ra bằng cách bẩy vào khe hở.
    Cạy nắp hòm.
    Cạy cửa.
  2. Lái thuyền sang bên trái.
    Cạy thuyền nhanh kẻo húc vào mỏm đá.

Tham khảo

[sửa]