cù
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kṳ˨˩ | ku˧˧ | ku˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ku˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “cù”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
cù
Tính từ
[sửa]cù
Động từ
[sửa]cù
- Làm cho buồn cuời và cười bằng cách chọc và ngoáy nhẹ ngón tay vào chỗ da dễ bị kích thích như nách, cạnh sườn..
- Cù vào nách .
- Bị cù, nó cười nắc nẻ.
- Làm cho cười vui bằng lời nói cử chỉ.
- Đem chuyện tiếu lâm cù mọi người.
- Cù khán giả.
- Làm cho cùng tham gia vào bằng việc kích thích sự ham thích.
- Cù cho nó phải đi ra đường.
- Quấy nhiễu, làm phiền phức, rầy rà.
- Suốt ngày nó gọi điện thoại cù người ta.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "cù", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Gael Scotland
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /kʰuː/
Danh từ
[sửa]cù
Tiếng Hà Nhì
[sửa]Tính từ
[sửa]cù
- trẻ.
Tham khảo
[sửa]- Tạ Văn Thông - Lê Đông (2001). Tiếng Hà Nhì. Nhà Xuất bản Văn hoá dân tộc.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Tính từ
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Gael Scotland
- Danh từ tiếng Gael Scotland
- Chó/Tiếng Gael Scotland
- Mục từ tiếng Hà Nhì
- Tính từ tiếng Hà Nhì
- tiếng Hà Nhì terms in nonstandard scripts