Bước tới nội dung

cóng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kawŋ˧˥ka̰wŋ˩˧kawŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kawŋ˩˩ka̰wŋ˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cóng

  1. Đồ đựng bằng sành hình trụ, miệng rộng, có nắp đậy, thân hơi phình, đáy lồi.

Tính từ

[sửa]

cóng

  1. cứngrét.
    Rét quá, cóng cả tay, không viết được.

Tham khảo

[sửa]