Bước tới nội dung

báo danh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓaːw˧˥ zajŋ˧˧ɓa̰ːw˩˧ jan˧˥ɓaːw˧˥ jan˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓaːw˩˩ ɟajŋ˧˥ɓa̰ːw˩˧ ɟajŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

báo danh

  1. Báo tên người dự thi ghi trong danh sách, mỗi tên có một mã số tương ứng.
    Thí sinh đã nhận được phiếu báo danh.

Tham khảo

[sửa]

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam