anh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ajŋ˧˧ | an˧˥ | an˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ajŋ˧˥ | ajŋ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “anh”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
anh
Đại từ
[sửa]anh
- Ngôi thứ nhất khi người đàn ông tự xưng với em mình, vợ mình, người yêu của mình, hoặc một người ít tuổi hơn mình.
- Em nói với mẹ là anh đi thi.
- Em cho con đi với anh.
- Anh thế là không yêu ai ngoài em.
- Em bé ơi, chỉ cho anh nhà ông chủ tịch nhé
- Ngôi thứ hai khi mình nói với anh ruột hay anh họ.
- Anh nhớ biên thư cho em nhé.
- Khi vợ nói với chồng:.
- Anh về sớm để đưa con đi học nhé.
- Khi một cô gái nói với người yêu:.
- Em mong thư của anh.
- Khi bố, mẹ hoặc người có tuổi trong họ nói với con trai, con rể hoặc một người đàn ông còn trẻ:.
- Anh đã lớn rồi phải làm gương cho các em.
- Khi nói với một người đàn ông chưa đứng tuổi hay một người huynh trưởng trong đoàn thể thanh niên:.
- Anh dạy cho em một bài quyền nhé.
- Anh công nhân ơi, anh sửa cho tôi cái máy này nhé
- Ngôi thứ ba chỉ một người đàn ông còn trẻ.
- Tôi đến thăm một người bạn vì anh ốm.
- Anh.
- Trỗi dũng cảm, mọi người kính phục anh.
Tham khảo
[sửa]- "anh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng K'Ho
[sửa]Đại từ
[sửa]anh
- tôi.
Tham khảo
[sửa]- Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.