Bước tới nội dung

advance

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]
advance

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /əd.ˈvænts/
Hoa Kỳ

Danh từ

[sửa]

advance /əd.ˈvænts/

  1. Sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ.
  2. Sự đề bạt, sự thăng, chức.
  3. Sự tăng giá.
  4. Tiền đặt trước, tiền trả trước.
  5. Tiền cho vay.
  6. Sự theo đuổi, sự làm thân.
  7. (Điện học) Sự sớm pha.

Thành ngữ

[sửa]
  • advance copy:
    1. Bản (sách, tài liệu,... ) đưa (cho tác giả... ) trước khi xuất bản.
  • in advance:
    1. Trước, sớm.
      to pay in advance — trả tiền trước
  • in advance of:
    1. Trước, đi trước, tiến bộ hơn.
      Students are encouraged to read the lecture notes in advance of lectures. — Sinh viên được khuyến khích đọc tóm lược bài giảng trước giờ lên lớp.
      Marx's ideas ưere in advance of his age — Những tư tưởng của Mác đã đi trước thời đại của ông.

Ngoại động từ

[sửa]

advance ngoại động từ /əd.ˈvænts/

  1. Đưa lên, đưa ra phía trước.
  2. Đề xuất, đưa ra.
    to advance an opinion — đưa ra một ý kiến
  3. Đề bạt, thăng chức (cho ai).
  4. Làm cho tiến bộ, làm tiến mau (khoa học... ).
  5. Thúc đẩy (sự việc... ).
  6. Tăng, tăng lên.
    to advance a price — tăng giá
  7. Trả trước, đặt trước.
    to advance a money — đặt tiền trước
  8. Cho vay (tiền).

Chia động từ

[sửa]

Nội động từ

[sửa]

advance nội động từ /əd.ˈvænts/

  1. Tiến lên, tiến tới, tiến bộ.
    to advance in one's studies — tiến bộ trong học tập
    to advance in the world — đang lên, đang tiến bộ
  2. Tăng, tăng lên.
    to advance in price — giá tăng lên

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]