Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

[sửa]
U+4E2D, 中
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-4E2D

[U+4E2C]
CJK Unified Ideographs
[U+4E2E]

Tra cứu

[sửa]
Bút thuận
0 strokes

Chuyển tự

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:och-pron tại dòng 56: attempt to call upvalue 'safe_require' (a nil value).

Tiếng Quan Thoại

[sửa]

Tính từ

[sửa]

  1. giữa.
    trung tâm
  2. bên trong, ở khoảng lơ lửng, bị bao bọc.
  3. (thuộc) Nước Trung Quốc.
    – tiếng Trung Quốc

Dịch

[sửa]
ở giữa
thuộc Trung Quốc

Động từ

[sửa]

  1. Trúng mục tiêu.
    – trúng đích
  2. Đạt được mục tiêu.

Dịch

[sửa]

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

truồng, đúng, trong, trung, chung, truông, trúng

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨuəŋ˨˩ ɗuŋ˧˥ ʨawŋ˧˧ ʨuŋ˧˧ ʨuŋ˧˧ ʨuəŋ˧˧ ʨuŋ˧˥tʂuəŋ˧˧ ɗṵŋ˩˧ tʂawŋ˧˥ tʂuŋ˧˥ ʨuŋ˧˥ tʂuəŋ˧˥ tʂṵŋ˩˧tʂuəŋ˨˩ ɗuŋ˧˥ tʂawŋ˧˧ tʂuŋ˧˧ ʨuŋ˧˧ tʂuəŋ˧˧ tʂuŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂuəŋ˧˧ ɗuŋ˩˩ tʂawŋ˧˥ tʂuŋ˧˥ ʨuŋ˧˥ tʂuəŋ˧˥ tʂuŋ˩˩tʂuəŋ˧˧ ɗṵŋ˩˧ tʂawŋ˧˥˧ tʂuŋ˧˥˧ ʨuŋ˧˥˧ tʂuəŋ˧˥˧ tʂṵŋ˩˧

Tiếng Nhật

[sửa]

Danh từ

[sửa]

(なか)

  1. Trong, nội bộ của vật chất.