Bước tới nội dung

ơi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əːj˧˧əːj˧˥əːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əːj˧˥əːj˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Thán từ

[sửa]

ơi

  1. Tiếng gọi dùng để gọi một cách thân mật, thân thiết.
    mẹ ơi!
    "Thuyền ơi có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền." (Cdao)
  2. (khẩu ngữ) Tiếng đáp dùng để đáp lại tiếng gọi của người ngang hàng hoặc người dưới.
    (- chị ơi!) - ơi! đợi chị một tí!
  3. Tiếng gọi dùng để kêu với ý than vãn.
    "Trời ơi có thấu tình chăng! Bước sang mười sáu ông trăng gần già." (Cdao)

Tham khảo

[sửa]
  • Ơi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Gia Rai

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ơi

  1. ông.

Tiếng Ơ Đu

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ơi

  1. chị.

Tham khảo

[sửa]