Bước tới nội dung

ĩ

Từ điển mở Wiktionary

Chữ Latinh

[sửa]
ĩ U+0129, ĩ
LATIN SMALL LETTER I WITH TILDE
Composition:i [U+0069] + ◌̃ [U+0303]
Ĩ
[U+0128]
Latin Extended-A Ī
[U+012A]

Mô tả

[sửa]
  1. Chữ i viết thường với dấu ngã ◌̃ (tilde).

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ĩ

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Việt

[sửa]
Tra từ bắt đầu bởi
ĩ

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iʔi˧˥i˧˩˨i˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˧i˧˩˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Âm tiết

[sửa]

ĩ

  1. Âm tiết kết hợp hạn chế.

Mô tả

[sửa]

ĩ

  1. Ký tự i viết thường với thanh ngã ◌̃ trong văn bản tiếng Việt.
    tĩnh lặng suy nghĩ

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ĩ

Tiếng ǃXóõ

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ĩ

  1. Chữ cái viết thường trong bộ chữ Latinh tiếng ǃXóõ.
    ĩ'ìĩkhông

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ĩ

Tiếng Bồ Đào Nha cổ

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ĩ

  1. Chữ cái Latinh viết thường biểu thị nguyên âm mũi hóa của i trong tiếng Bồ Đào Nha cổ.
    vĩirđi tới

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ĩ

Tiếng Bru

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ĩ

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Bru.
    ĩn-ĩnhình như

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ĩ

Tham khảo

[sửa]
  1. Carolyn P. & John D. Miller (2017) Bru - English - Vietnamese - Lao Dictionary, SIL International, tr. 275

Tiếng Gikuyu

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ĩ

  1. Chữ cái thứ 9 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Gikuyu.
    Gĩkũyũtiếng Gikuyu

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ĩ

Tiếng Guaraní

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ĩ

  1. Chữ cái thứ 10 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Guaraní.
    itatĩbạc

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ĩ

Tham khảo

[sửa]
  1. Bản sao đã lưu trữ, El Abecedario[1], 2002-2004, bản gốc [2] lưu trữ 2006-11-12, truy cập 2023-01-02

Tiếng Hrê

[sửa]

Mô tả

[sửa]

ĩ

  1. Ký tự i viết thường với thanh ngã ◌̃ trong văn bản tiếng Hrê.
    ĩuáo

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ĩ

Tham khảo

[sửa]
  • Oliver Trebilco (2018) Hrê - English Dictionary[3] (bằng tiếng Anh), SIL International

Tiếng Mường

[sửa]

Mô tả

[sửa]

ĩ

  1. Ký tự i viết thường với thanh ngã ◌̃ trong văn bản tiếng Mường.
    đĩa ngucđịa ngục

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ĩ

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[4], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Nùng

[sửa]

Mô tả

[sửa]

ĩ

  1. Ký tự i viết thường có thanh cao lên với tắc âm thanh môn ở cuối chữ ◌̃ trong văn bản tiếng Nùng theo phương án chính tả của SIL.
    lĩhnlưỡi

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ĩ

Tham khảo

[sửa]
  1. Nancy Freiberger, Vy Thị Bé (1976) Ngữ vựng Nùng Phạn Slình, Viện Chuyên Khảo Ngữ Học

Tiếng Tupi

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ĩ

  1. Chữ cái Latinh viết thường dùng biểu thị nguyên âm mũi hóa của i trong tiếng Tupi.
    aîpĩcây sắn

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ĩ

Tham khảo

[sửa]
  1. Moacyr Ribeiro de Carvalho (1987) Dicionário Tupi (antigo)-Português, tr. 115