đầu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤w˨˩ | ɗəw˧˧ | ɗəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəw˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “đầu”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
Từ điển hình ảnh | ||
---|---|---|
| ||
|
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/3/33/Giraffa_camelopardalis_head_%28Profil%29.jpg/220px-Giraffa_camelopardalis_head_%28Profil%29.jpg)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/8/8f/Locomotive_at_Giap_Bat_Station_%282%29.jpg/220px-Locomotive_at_Giap_Bat_Station_%282%29.jpg)
đầu
- (Giải phẫu học) Phần trên cùng của cơ thể con người hay phần trước nhất của cơ thể động vật, nơi có bộ óc và nhiều giác quan khác.
- 1938, Hồ Biểu Chánh, “Chương III”, trong Lời thề trước miễu:
- Ông Hương trưởng quá chén, ông gặm cái đầu gà chưa xong, nên ông cứ ép khách, chớ ông ăn không được.
- La Quán Trung, “Hồi 33”, trong Tam quốc diễn nghĩa, Phan Kế Bính dịch, Bùi Kỷ hiệu đính:
- Đi đến Thượng Lộ thì bị Đô uý Vương Viêm giết, đem đầu đến dâng Tào Tháo.
- 1938, Hồ Biểu Chánh, “Chương III”, trong Lời thề trước miễu:
- (Dùng hạn chế trong một số tổ hợp) Đầu của con người, coi là biểu tượng của suy nghĩ, nhận thức.
- Vấn đề đau đầu.
- Cứng đầu.
- Phần có tóc mọc ở trên đầu con người; tóc (nói tổng quát).
- Gãi đầu gãi tai.
- Chải đầu.
- Mái đầu xanh.
- Đầu bạc.
- 1932, Phan Khôi, Tình già, Phụ nữ tân văn, Sài Gòn, số 122:
- Dưới ngọn đèn mờ, trong gian nhà nhỏ, hai cái đầu xanh kề nhau than thở
- Nguyễn Dữ, “Chuyện nghiệp-oan của Đào-thị”, trong Truyền kỳ mạn lục, bản dịch của Trúc Khê Ngô Văn Triện:
- Hàn-than sợ phải cạo trọc đầu và mặc đồ nâu sồng, trốn đến tu ở chùa Phật-tích, (chùa Thầy); giảng kinh thuyết kệ, chỉ mấy tháng đã lảu thông lắm.
- Phần trước nhất hoặc phần trên cùng của một số vật.
- Đầu máy bay.
- Trên đầu tủ.
- Sóng bạc đầu.
- 1937, Thạch Lam, Gió lạnh đầu mùa, NXB Đời nay:
- Chị Lan từ trong buồng đi ra, khệ nệ ôm cái thúng quần áo đặt lên đầu phản.
- Phần có điểm xuất phát của một khoảng không gian hoặc thời gian.
- Đi từ đầu tỉnh đến cuối tỉnh.
- Nhà ở đầu làng.
- Đầu mùa thu.
- Những ngày đầu tháng.
- Phạm Đình Hổ, “Thác oan”, trong Vũ trung tùy bút, bản dịch của Nguyễn Hữu Tiến:
- Ông có cái nhà tranh năm gian, đầu phía đông là phòng vợ chồng người con trưởng, tên là Doãn Bạt.
- Phần ở tận cùng, giống nhau ở hai phía đối lập trên chiều dài của một vật.
- Hai bên đầu cầu.
- Nắm một đầu dây.
- Trở đầu đũa.
- 1939, Ngô Tất Tố, “Chương IV”, trong Tắt đèn, NXB Mai Lĩnh:
- Rồi hai ông hằm hằm túm lấy đầu thừng, sền sệt điệu anh Dậu xuống thềm.
- Vị trí hoặc thời điểm thứ nhất, trên hoặc trước tất cả những vị trí, thời điểm khác.
- Hàng ghế đầu.
- Lần đầu.
- Tập đầu của bộ sách.
- Đếm lại từ đầu.
- Dẫn đầu.
- Từ dùng để chỉ từng đơn vị để tính bình quân về người, gia súc, đơn vị diện tích.
- Sản lượng tính theo đầu người.
- Mỗi lao động hai đầu lợn.
- Tăng số phân bón trên mỗi đầu mẫu.
- Từ dùng để chỉ từng đơn vị máy móc, nói chung.
- Đầu máy khâu.
- Đầu video.
- Đầu đọc.
- Đầu câm.
- (Khẩu ngữ) Đầu video (nói tắt).
- Đầu đa hệ.
Từ dẫn xuất
[sửa]- ấm đầu
- bắt đầu
- cá mập đầu búa
- đầu bạc răng long
- đầu chày đít thớt
- đầu đất
- đầu đội trời chân đạp đất
- đầu đuôi
- đầu đường xó chợ
- đầu giác
- đầu gối
- đầu hai thứ tóc
- đầu hãn
- đầu hồi
- đầu hôm
- đầu não
- đầu nước
- đầu óc
- đầu sỏ
- đầu têu
- đầu tóc
- đầu trâu mặt ngựa
- đầu trò
- đầu trộm đuôi cướp
- đầu trứng
- đầu xuôi đuôi lọt
- gội đầu
- khấu đầu
- khỉ đầu chó
- linh dương đầu bò
- nấm đầu khỉ
- nước đổ đầu vịt
- phủ đầu
- treo đầu dê bán thịt chó
Dịch
[sửa]Phần của cơ thể
Tóc (nói tổng quát) — xem bản dịch tại tóc
Động từ
[sửa]đầu
- (Kết hợp hạn chế) Theo.
- Đầu Phật (đi tu).
- (Khẩu ngữ) Đầu hàng (nói tắt).
- Thà chết không đầu giặc.
- Nguyễn Đình Chiểu, Lục Vân Tiên (bản Quốc ngữ 2082 câu):
- Ghét đời thúc quí phân băng,
Sớm đầu tối đánh lằng nhằng rối dân.
- Ghét đời thúc quí phân băng,
Tính từ
[sửa]đầu
- Ở phía trên cùng, phía trước, ở thởi điểm trước, lúc đầu.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "đầu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số alt thừa
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Từ điển hình minh họa
- Giải phẫu học/Tiếng Việt
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu
- Từ có bản dịch tiếng Ả Rập Ai Cập
- Từ có bản dịch tiếng Abau
- tiếng Abkhaz terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Abkhaz
- Từ có bản dịch Aguaruna
- Từ có bản dịch tiếng Ainu
- Từ có bản dịch tiếng Akawaio
- Từ có bản dịch tiếng Akkad
- Từ có bản dịch tiếng Aklanon
- Từ có bản dịch tiếng Alabama
- Từ có bản dịch tiếng Albani
- tiếng Amhara terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Amhara
- Từ có bản dịch tiếng Aparaí
- Từ có bản dịch tiếng Aragon
- tiếng Armenia terms with redundant transliterations
- tiếng Assam terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Asturias
- Từ có bản dịch tiếng Bashkir
- Từ có bản dịch tiếng Bắc Âu cổ
- Từ có bản dịch tiếng Iceland
- Từ có bản dịch tiếng Borôro
- Từ có bản dịch tiếng Bulgari
- Từ có bản dịch tiếng Catalan
- tiếng Cherokee terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Cherokee
- Từ có bản dịch tiếng Chickasaw
- Từ có bản dịch tiếng Dalmatia
- tiếng Dolgan terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Dolgan
- tiếng Even terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Even
- Từ có bản dịch tiếng Ewe
- Từ có bản dịch tiếng Hausa
- Từ có bản dịch tiếng Hawaii
- tiếng Hindi terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Hungary
- tiếng Hy Lạp terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Hy Lạp
- tiếng Khakas terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Khakas
- Từ có bản dịch tiếng Koryak
- tiếng Lào terms with redundant transliterations
- tiếng Laz terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Laz
- tiếng Lô Lô terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Lô Lô
- Từ có bản dịch tiếng Lushootseed
- tiếng Lự terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Lự
- Từ có bản dịch tiếng Maasai
- tiếng Macedoni terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Malagasy
- tiếng Malayalam terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Malayalam
- Từ có bản dịch tiếng Malta
- Từ có bản dịch tiếng Man
- tiếng Mãn Châu terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Mãn Châu
- Từ có bản dịch tiếng Na Uy
- Từ có bản dịch tiếng Na Uy (Nynorsk)
- Từ có bản dịch tiếng Nahuatl cổ điển
- tiếng Nepal terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Nepal
- Từ có bản dịch tiếng Ngũ Đồn
- Từ có bản dịch tiếng Norman
- Từ có bản dịch tiếng Occitan
- tiếng Oriya terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Oriya
- Từ có bản dịch tiếng Oromo
- tiếng Ossetia terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Ossetia
- Từ có bản dịch tiếng Pháp cổ
- Từ có bản dịch Quốc tế ngữ
- Từ có bản dịch tiếng Rohingya
- Từ có bản dịch tiếng Samogitia
- Từ có bản dịch tiếng Serbia-Croatia
- Trang chứa từ tiếng Shor có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động
- Từ có bản dịch tiếng Shor
- tiếng Sinhala terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Sinhala
- Từ có bản dịch tiếng Slovak
- Từ có bản dịch tiếng Slovene
- Từ có bản dịch tiếng Somali
- Từ có bản dịch tiếng Sumer
- Từ có bản dịch tiếng Swahili
- Từ có bản dịch tiếng Tagalog
- tiếng Tamil terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Tamil
- tiếng Tây Tạng terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Taos
- Từ có bản dịch tiếng Tatar Crưm
- tiếng Telugu terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Telugu
- Từ có bản dịch tiếng Thụy Điển
- tiếng Tigrinya terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Tigrinya
- tiếng Triều Tiên terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Triều Tiên
- Từ có bản dịch tiếng Cống
- tiếng Đông Can terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Đông Can
- Từ có bản dịch tiếng Khách Gia
- Từ có bản dịch tiếng Mân Đông
- Từ có bản dịch tiếng Mân Nam
- Từ có bản dịch tiếng Ngô
- Từ có bản dịch tiếng Quan Thoại
- Từ có bản dịch tiếng Quảng Đông
- Từ có bản dịch tiếng Tương
- Từ có bản dịch tiếng Urdu
- Từ có bản dịch tiếng Veneto
- Từ có bản dịch tiếng Wales
- Từ có bản dịch tiếng Wallon
- Từ có bản dịch tiếng Wolof
- Từ có bản dịch tiếng Xhosa
- tiếng Yiddish terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Yiddish
- Từ có bản dịch tiếng Yoron
- Từ có bản dịch tiếng ǃXóõ
- Động từ
- Tính từ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt