Bước tới nội dung

Â

Từ điển mở Wiktionary

Đa ngữ

[sửa]
 U+00C2, Â
LATIN CAPITAL LETTER A WITH CIRCUMFLEX
Composition:A [U+0041] + ◌̂ [U+0302]
Á
[U+00C1]
Latin-1 Supplement Ã
[U+00C3]

Â

  1. Chữ Adấu mũ.

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ə˧˧ə˧˥ə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ə˧˥ə˧˥˧

Â

  1. Chữ cái thứ ba trong bảng chữ cái tiếng Việt, đọc là trong hệ chữ Latin.

Tiếng Mường

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Â

  1. Chữ cái thứ 3 trong bảng chữ cái tiếng Mường, ở dạng viết hoa.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Pháp

[sửa]

Â

  1. Chữ Adấu mũ.

Tiếng Rumani

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɨ/

Â

  1. Chữ cái thứ ba trong bảng chữ cái Romana, đọc là î hoặc î din a trong hệ chữ Latin.

Ghi chú sử dụng

[sửa]

“” chỉ được sử dụng trong các từ, trong khi Î (có cách phát âm tương tự) được sử dụng ở đầu và cuối của từ. Do đó, ở dạng viết hoa, chữ  chỉ được nhìn thấy trong các từ được viết hoa hoàn toàn (ví dụ: ROMÂNIA). Î vẫn được sử dụng trong các từ khi tạo thành các phân từ và phủ định trong quá khứ (ví dụ: neînțeles, không “neânțeles”, mặc dù có thể tìm thấy từ thứ hai ở một số nguồn).

Tiếng Sami Skolt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɐ/

Â

  1. Chữ cái thứ hai trong bảng chữ cái Skolt Sami, được viết bằng hệ chữ Latin.

Xem thêm

[sửa]