Bước tới nội dung

Tải xuống tệp GPX cho bài viết này
Từ Wikivoyage
Sổ tay ngôn ngữ > Sổ tay tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Sổ tay tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ (Türkçe, IPA [ˈt̪yɾktʃe]) là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong nhóm ngôn ngữ Thổ Nhĩ Kỳ. Những người nói tiếng này phần lớn ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Kypros, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng. Gốc của ngôn ngữ này có thể truy từ Trung Á với các ghi chép đầu tiên có niên đại gần 1200 năm. Về phía tây, ảnh hưởng của tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman - tiền thân trực tiếp của tiếng Thổ Nhĩ Kỳ ngày nay - đã lan đi khi Đế quốc Ottoman mở rộng. Năm 1928, một trong các cải cách của Atatürk những năm đầu của Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ là chữ viết Ottoman đã được thay bằng bảng chữ cái Latin. Đồng thời Hiệp hội ngôn ngữ Thổ Nhĩ Kỳ đã khởi xướng cải cách ngôn ngữ này bằng cách loại bỏ các từ vay mượn (loanword) từ tiếng Ba Tư và tiếng Ả Rập, thay vào đó là các từ gốc Thổ Nhĩ Kỳ và các biến thể bản địa của ngôn ngữ này. Đặc điểm của tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là hài hòa nguyên âm và chắp dính. Trật tự cơ bản là theo dạng "Chủ-Thụ-Động" (SOV language). Các hình thức ngôi thứ hai số nhiều có thể được sử dụng cho các cá nhân như một dấu hiệu của sự tôn trọng. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ không có hạng hay giống cho danh từ.

Số đếm

[sửa]
1
bir (beer)
2
iki (icki)
3
üç (uech)
4
dört (dirt)
5
beş (besh)
6
altı (altuh)
7
yedi (yedi)
8
sekiz (sekiz)
9
dokuz (dokuz)
10
on (on)
11
on bir (on bir)
12
on iki (on icki)
13
on üç (on uech)
14
on dört (on doert)
15
on beş (on besh)
16
on altı (on altuh)
17
on yedi (on yedi)
18
on sekiz (on sekiz)
19
on dokuz (on dokuz)
20
yirmi (yir mi)
21
yirmi bir(yir mi bir)
22
yirmi iki (yir mi icki)
23
yirmi üç (yir mi uech)
30
otuz (otuz)
40
kırk (kuhrk)
50
elli (elli)
60
altmış (altmuhsh)
70
yetmiş (yet mish)
80
seksen (seksen)
90
doksan (doksan)
100
yüz (yuez)
200
iki yüz (icky yuez)
300
üç yüz (uech yuez)
1000
bin (bin)
2000
iki bin (icky bin)
1.000.000
bir milyon (beer milyon)
1.000.000.000
bir milyar (beer milyar)
1.000.000.000.000
bir trilyon (beer trilyon)

Màu sắc

[sửa]
Đen
Siyah (see yuh)
Trắng
Beyaz (bei azh)
Vàng
Sarı (saa rıh)
Xanh da trời
Mavi (mao vee)
Xanh nước biển
Lacivert (la jee vert)
Xanh lục
Yeşil (yea sheal)
Đỏ
Kırmızı (khır mızı)
Hồng
Pembe (pam bhe)
Cam
Turuncu (too roon joo)
Tím
Mor (more)
Nâu
Kahverengi (kaah ve rengi)
Bài hướng dẫn sổ tay ngôn ngữ này còn ở dạng sơ khai nên cần bổ sung nhiều thông tin hơn. Nó có một dàn bài mẫu, nhưng có thể không có nhiều thông tin hữu ích. Hãy mạnh dạn sửa đổi và phát triển bài viết!