Bước tới nội dung

Xerosicyos

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Xerosicyos
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Cucurbitales
Họ (familia)Cucurbitaceae
Tông (tribus)Zanonieae
Chi (genus)Xerosicyos
Humbert, 1939[1]
Loài điển hình
Xerosicyos danguyi
Humbert, 1939[2]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Zygosicyos Humbert, 1945[3][4]

Xerosicyos là một chi thực vật có hoa trong họ Cucurbitaceae, được Jean-Henri Humbert thiết lập năm 1939.[1][5]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi Xerosicyos gồm 6 loài đặc hữu Madagascar:[4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Jean-Henry Humbert, 1939. Un genre archaique de Cucurbitacées de Madagascar: Xerosicyos. Comptes Rendus Hebdomadaires des Séances de l'Academie des Sciences 208: 220-222.
  2. ^ Jean-Henry Humbert, 1939. Un genre archaique de Cucurbitacées de Madagascar: Xerosicyos danguyi. Comptes Rendus Hebdomadaires des Séances de l'Academie des Sciences 208: 221.
  3. ^ Jean-Henry Humbert, 1945. Les Cucurbitacées-Févillées de Madagascar: Zygosicyos. Bulletin de la Société Botanique de France 91(7-9): 166-171.
  4. ^ a b Xerosicyos trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 21-3-2023.
  5. ^ The Plant List (2010). Xerosicyos. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]